忍辱鎧 ( 忍nhẫn 辱nhục 鎧khải )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)忍辱能防一切之外難,故譬以甲鎧。法華經勸持品曰:「惡鬼入其身,罵詈毀辱我。我等敬信佛,當著忍辱鎧。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 忍nhẫn 辱nhục 能năng 防phòng 一nhất 切thiết 之chi 外ngoại 難nạn/nan , 故cố 譬thí 以dĩ 甲giáp 鎧khải 。 法pháp 華hoa 經kinh 勸khuyến 持trì 品phẩm 曰viết 惡ác 鬼quỷ 入nhập 其kỳ 身thân 。 罵mạ 詈lị 毀hủy 辱nhục 我ngã 。 我ngã 等đẳng 敬kính 信tín 佛Phật 。 當đương 著trước 忍nhẫn 辱nhục 鎧khải 。 」 。