願 ( 願nguyện )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵曰尼底Pranidhana,譯曰願。志求滿足也。法界次第下之上曰:「自制其心,名之曰誓。志求滿足,故云願也。」法窟上末曰:「於出世道悕求為願,亦是期心為願。」止觀七下曰:「發願者誓也。如許人物,若不分券,物則不定。施眾生善,若不要心,或恐退悔,加之以誓。又無誓願,如牛無御,不知所趣。願來持行,將至行在。(中略)二乘生盡,故不須願。菩薩生生化物,須總願別願。四弘是總願。法華華嚴所說一一善行陀羅尼,別有別願。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạm 曰viết 尼ni 底để Pranidhana , 譯dịch 曰viết 願nguyện 。 志chí 求cầu 滿mãn 足túc 也dã 。 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 下hạ 之chi 上thượng 曰viết : 「 自tự 制chế 其kỳ 心tâm , 名danh 之chi 曰viết 誓thệ 。 志chí 求cầu 滿mãn 足túc , 故cố 云vân 願nguyện 也dã 。 」 法pháp 窟quật 上thượng 末mạt 曰viết : 「 於ư 出xuất 世thế 道đạo 悕hy 求cầu 為vi 願nguyện , 亦diệc 是thị 期kỳ 心tâm 為vi 願nguyện 。 止Chỉ 觀Quán 七thất 下hạ 曰viết : 「 發phát 願nguyện 者giả 誓thệ 也dã 。 如như 許hứa 人nhân 物vật , 若nhược 不bất 分phân 券khoán , 物vật 則tắc 不bất 定định 。 施thí 眾chúng 生sanh 善thiện , 若nhược 不bất 要yếu 心tâm , 或hoặc 恐khủng 退thoái 悔hối , 加gia 之chi 以dĩ 誓thệ 。 又hựu 無vô 誓thệ 願nguyện , 如như 牛ngưu 無vô 御ngự 。 不bất 知tri 所sở 趣thú 。 願nguyện 來lai 持trì 行hành 將tương 至chí 行hành 在tại 。 ( 中trung 略lược ) 二nhị 乘thừa 生sanh 盡tận , 故cố 不bất 須tu 願nguyện 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 生sanh 化hóa 物vật , 須tu 總tổng 願nguyện 別biệt 願nguyện 。 四tứ 弘hoằng 是thị 總tổng 願nguyện 。 法pháp 華hoa 華hoa 嚴nghiêm 所sở 說thuyết 一nhất 一nhất 善thiện 行hành 陀đà 羅la 尼ni 。 別biệt 有hữu 別biệt 願nguyện 。 」 。