牛頭 ( 牛ngưu 頭đầu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)地獄之鬼卒,或為牛頭之形,或為馬頭之形。楞嚴經八曰:「亡者神識見大鐵城,火蛇火狗,虎狼獅子,牛頭獄卒,馬頭羅剎,手執蹌矟,駈入城門。」五句辛經曰:「獄卒名阿傍,牛頭人手,兩腳牛蹄,力壯排山。」智度論十六曰:「見合會大地獄中,惡羅剎獄卒作種種形,牛馬豬羊鵰鷲鶉鳥,作此種種諸鳥獸頭而來,吞噉咬齧[齒*查]掣罪人。」冥祥記曰:「宋何澹之得病,見一鬼,形甚長壯,牛頭人身,手執鐵叉。」沙門慧義曰:「此牛頭阿旁也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 地địa 獄ngục 之chi 鬼quỷ 卒thốt , 或hoặc 為vi 牛ngưu 頭đầu 之chi 形hình , 或hoặc 為vi 馬mã 頭đầu 之chi 形hình 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 八bát 曰viết 亡vong 者giả 神thần 識thức 。 見kiến 大đại 鐵thiết 城thành 。 火hỏa 蛇xà 火hỏa 狗cẩu 。 虎hổ 狼lang 獅sư 子tử 。 牛ngưu 頭đầu 獄ngục 卒tốt 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 。 手thủ 執chấp 蹌 矟sáo , 駈khu 入nhập 城thành 門môn 。 」 五ngũ 句cú 辛tân 經kinh 曰viết 獄ngục 卒tốt 。 名danh 阿a 傍bàng , 牛ngưu 頭đầu 人nhân 手thủ , 兩lưỡng 腳cước 牛ngưu 蹄đề , 力lực 壯tráng 排bài 山sơn 。 」 智trí 度độ 論luận 十thập 六lục 曰viết 。 見kiến 合hợp 會hội 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 惡ác 羅la 剎sát 獄ngục 卒tốt 作tác 種chủng 種chủng 形hình 。 牛ngưu 馬mã 豬trư 羊dương 鵰điêu 鷲thứu 鶉 鳥điểu , 作tác 此thử 種chủng 種chủng 諸chư 鳥điểu 獸thú 頭đầu 而nhi 來lai , 吞thôn 噉đạm 咬giảo 齧niết [齒*查] 掣xiết 罪tội 人nhân 。 」 冥minh 祥tường 記ký 曰viết : 「 宋tống 何hà 澹đạm 之chi 得đắc 病bệnh , 見kiến 一nhất 鬼quỷ , 形hình 甚thậm 長trường/trưởng 壯tráng , 牛ngưu 頭đầu 人nhân 身thân , 手thủ 執chấp 鐵thiết 叉xoa 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 義nghĩa 曰viết : 「 此thử 牛ngưu 頭đầu 阿a 旁bàng 也dã 。 」 。