五失本三不易 ( 五ngũ 失thất 本bổn 三tam 不bất 易dị )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)又稱五失三不易。言翻譯梵經,有五種失原本之義并三種之不容易者。晉道安摩訶缽羅若波羅蜜經抄序曰:「譯胡為秦,有五失本也:一者,胡語盡倒而使從秦,一失本也。二者,胡經尚質,秦人好文,傳可眾心,非文不合,斯二失本也。三者,胡經委悉,至於詠歎,丁寧反覆,或三或四,不嫌其煩,而今裁斥,三失本也。四者,胡有義記正似亂辭,尋說向語,文無以異,或千五百,刈而不存,四失本也。五者,事已全成,將更傍及,反騰前辭已,乃後說而悉除,此五失本也。然般若經,三達之心,覆面所演,聖必因時,時俗有易,而刪雅古,以適今時,一不易也。愚智天隔,聖人叵階,乃欲以千歲之上微言,傳使合百王之下末俗。二不易也。阿難出經,去佛未遠,尊大迦葉,令五百六通,迭察迭書,今離千年,而以近意量截,彼阿羅漢乃兢兢若此,此生死人而平平若此,豈將不知法者勇乎,斯三不易也。涉茲五失。經三不易,譯胡為秦,詎可不慎乎。」蓋翻譯之業,其事甚難。今道安作五失三不易之說,以警策譯家,良有由也。僧叡大品經序曰:「執筆之際,三惟亡師五失三不易之誨,則憂懼交懷,惕焉若厲。」是能懍守師訓者。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 又hựu 稱xưng 五ngũ 失thất 三tam 不bất 易dị 。 言ngôn 翻phiên 譯dịch 梵Phạm 經kinh , 有hữu 五ngũ 種chủng 失thất 原nguyên 本bổn 之chi 義nghĩa 并tinh 三tam 種chủng 之chi 不bất 容dung 易dị 者giả 。 晉tấn 道đạo 安an 摩ma 訶ha 缽bát 羅la 若nhược 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 抄sao 序tự 曰viết : 「 譯dịch 胡hồ 為vi 秦tần , 有hữu 五ngũ 失thất 本bổn 也dã : 一nhất 者giả , 胡hồ 語ngữ 盡tận 倒đảo 而nhi 使sử 從tùng 秦tần , 一nhất 失thất 本bổn 也dã 。 二nhị 者giả , 胡hồ 經kinh 尚thượng 質chất , 秦tần 人nhân 好hảo 文văn , 傳truyền 可khả 眾chúng 心tâm , 非phi 文văn 不bất 合hợp , 斯tư 二nhị 失thất 本bổn 也dã 。 三tam 者giả , 胡hồ 經kinh 委ủy 悉tất , 至chí 於ư 詠vịnh 歎thán , 丁đinh 寧ninh 反phản 覆phúc 或hoặc 三tam 或hoặc 四tứ 。 不bất 嫌hiềm 其kỳ 煩phiền , 而nhi 今kim 裁tài 斥xích , 三tam 失thất 本bổn 也dã 。 四tứ 者giả , 胡hồ 有hữu 義nghĩa 記ký 正chánh 似tự 亂loạn 辭từ , 尋tầm 說thuyết 向hướng 語ngữ , 文văn 無vô 以dĩ 異dị , 或hoặc 千thiên 五ngũ 百bách , 刈ngải 而nhi 不bất 存tồn , 四tứ 失thất 本bổn 也dã 。 五ngũ 者giả , 事sự 已dĩ 全toàn 成thành , 將tương 更cánh 傍bàng 及cập , 反phản 騰đằng 前tiền 辭từ 已dĩ , 乃nãi 後hậu 說thuyết 而nhi 悉tất 除trừ , 此thử 五ngũ 失thất 本bổn 也dã 。 然nhiên 般Bát 若Nhã 經kinh , 三tam 達đạt 之chi 心tâm , 覆phú 面diện 所sở 演diễn , 聖thánh 必tất 因nhân 時thời , 時thời 俗tục 有hữu 易dị , 而nhi 刪san 雅nhã 古cổ , 以dĩ 適thích 今kim 時thời , 一nhất 不bất 易dị 也dã 。 愚ngu 智trí 天thiên 隔cách , 聖thánh 人nhân 叵phả 階giai , 乃nãi 欲dục 以dĩ 千thiên 歲tuế 之chi 上thượng 微vi 言ngôn , 傳truyền 使sử 合hợp 百bách 王vương 之chi 下hạ 末mạt 俗tục 。 二nhị 不bất 易dị 也dã 。 阿A 難Nan 出xuất 經kinh , 去khứ 佛Phật 未vị 遠viễn , 尊tôn 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 令linh 五ngũ 百bách 六Lục 通Thông 迭điệt 察sát 迭điệt 書thư , 今kim 離ly 千thiên 年niên , 而nhi 以dĩ 近cận 意ý 量lượng 截tiệt , 彼bỉ 阿A 羅La 漢Hán 乃nãi 兢căng 兢căng 若nhược 此thử , 此thử 生sanh 死tử 人nhân 而nhi 平bình 平bình 若nhược 此thử , 豈khởi 將tương 不bất 知tri 法Pháp 者giả 。 勇dũng 乎hồ , 斯tư 三tam 不bất 易dị 也dã 。 涉thiệp 茲tư 五ngũ 失thất 。 經kinh 三tam 不bất 易dị , 譯dịch 胡hồ 為vi 秦tần , 詎cự 可khả 不bất 慎thận 乎hồ 。 」 蓋cái 翻phiên 譯dịch 之chi 業nghiệp 。 其kỳ 事sự 甚thậm 難nan 。 今kim 道đạo 安an 作tác 五ngũ 失thất 三tam 不bất 易dị 之chi 說thuyết , 以dĩ 警cảnh 策sách 譯dịch 家gia , 良lương 有hữu 由do 也dã 。 僧Tăng 叡duệ 大đại 品phẩm 經kinh 序tự 曰viết : 「 執chấp 筆bút 之chi 際tế , 三tam 惟duy 亡vong 師sư 五ngũ 失thất 三tam 不bất 易dị 之chi 誨hối , 則tắc 憂ưu 懼cụ 交giao 懷hoài , 惕dịch 焉yên 若nhược 厲lệ 。 」 是thị 能năng 懍lẫm 守thủ 師sư 訓huấn 者giả 。