五藏三摩地觀 ( 五ngũ 藏tạng 三tam 摩ma 地địa 觀quán )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)是三種秘密儀軌所說,觀吾五藏為五大即五如來,而即身成佛之三摩地也。儀軌曰:「阿字(地大)者,金剛部,主肝;鍐字(水大)者,蓮華部,主肺;覽字(火大)者,寶部,主心;唅字(風大)者,羯磨部,主胃;欠字(空大)者,虛空部(虛空者佛之異名)主脾。(中略)阿字者東方阿閦如來,鍐字者西方阿彌陀如來,覽字者東方寶生如來,唅字者北方不空成就如來,欠字者上方毘盧那大日如來。」如是五臟即為五大,而五大即為五智如來,則依此五藏三摩地,而得即身成佛也。因而又名五輪(五輪者五大之德名)三摩地,亦曰五物觀。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 是thị 三tam 種chủng 秘bí 密mật 儀nghi 軌quỹ 所sở 說thuyết , 觀quán 吾ngô 五ngũ 藏tạng 為vi 五ngũ 大đại 即tức 五ngũ 如Như 來Lai 而nhi 即tức 身thân 成thành 佛Phật 之chi 三tam 摩ma 地địa 也dã 。 儀nghi 軌quỹ 曰viết : 「 阿a 字tự ( 地địa 大đại ) 者giả , 金kim 剛cang 部bộ , 主chủ 肝can ; 鍐 字tự ( 水thủy 大đại ) 者giả , 蓮liên 華hoa 部bộ , 主chủ 肺phế ; 覽lãm 字tự ( 火hỏa 大đại ) 者giả , 寶bảo 部bộ , 主chủ 心tâm ; 唅hám 字tự ( 風phong 大đại ) 者giả , 羯yết 磨ma 部bộ , 主chủ 胃vị ; 欠khiếm 字tự ( 空không 大đại ) 者giả , 虛hư 空không 部bộ ( 虛hư 空không 者giả 佛Phật 之chi 異dị 名danh ) 主chủ 脾tì 。 ( 中trung 略lược ) 阿a 字tự 者giả 東đông 方phương 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 鍐 字tự 者giả 西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 覽lãm 字tự 者giả 東đông 方phương 寶bảo 生sanh 如Như 來Lai 唅hám 字tự 者giả 北bắc 方phương 不bất 空không 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 欠khiếm 字tự 者giả 上thượng 方phương 毘tỳ 盧lô 那na 大đại 日nhật 如Như 來Lai 。 」 如như 是thị 五ngũ 臟tạng 即tức 為vi 五ngũ 大đại , 而nhi 五ngũ 大đại 即tức 為vi 五ngũ 智trí 如Như 來Lai 則tắc 依y 此thử 五ngũ 藏tạng 三tam 摩ma 地địa 。 而nhi 得đắc 即tức 身thân 成thành 佛Phật 也dã 。 因nhân 而nhi 又hựu 名danh 五ngũ 輪luân ( 五ngũ 輪luân 者giả 五ngũ 大đại 之chi 德đức 名danh ) 三tam 摩ma 地địa 。 亦diệc 曰viết 五ngũ 物vật 觀quán 。