五心 ( 五ngũ 心tâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)覺知外境時,順次起五個之心。即卒爾心,尋求心,決定心,染淨心,等流心也。詳見瑜伽師地論一、法苑義林章一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 覺giác 知tri 外ngoại 境cảnh 時thời , 順thuận 次thứ 起khởi 五ngũ 個cá 之chi 心tâm 。 即tức 卒tuất 爾nhĩ 心tâm , 尋tầm 求cầu 心tâm , 決quyết 定định 心tâm , 染nhiễm 淨tịnh 心tâm , 等đẳng 流lưu 心tâm 也dã 。 詳tường 見kiến 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 一nhất 、 法pháp 苑uyển 義nghĩa 林lâm 章chương 一nhất 。