五義平等 ( 五ngũ 義nghĩa 平bình 等đẳng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)心王與心所相對,有彼此平等之義五種,故名相應法。見相應法條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 心tâm 王vương 與dữ 心tâm 所sở 相tương 對đối 有hữu 彼bỉ 此thử 平bình 等đẳng 之chi 義nghĩa 。 五ngũ 種chủng 故cố 名danh 相tướng 應ưng/ứng 法pháp 。 見kiến 相tương 應ứng 法pháp 條điều 。