五大尊總印明 ( 五ngũ 大đại 尊tôn 總tổng 印ấn 明minh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (印相)印為外縛五股印,中為不動,大指為降三世,左頭指為軍荼梨,小指為大威德,右頭指為金剛藥叉。此印為五劍,中指作劍形,二頭指真立,由中尊之劍出四方之劍,成四大明王。是深秘之釋也。明為吽吽吽吽吽。見心舟七刀印田五。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 印ấn 相tướng ) 印ấn 為vi 外ngoại 縛phược 五ngũ 股cổ 印ấn , 中trung 為vi 不bất 動động , 大đại 指chỉ 為vi 降Hàng 三Tam 世Thế 。 左tả 頭đầu 指chỉ 為vi 軍quân 荼đồ 梨lê , 小tiểu 指chỉ 為vi 大đại 威uy 德đức 。 右hữu 頭đầu 指chỉ 為vi 金kim 剛cang 藥dược 叉xoa 。 此thử 印ấn 為vi 五ngũ 劍kiếm , 中trung 指chỉ 作tác 劍kiếm 形hình , 二nhị 頭đầu 指chỉ 真chân 立lập , 由do 中trung 尊tôn 之chi 劍kiếm 出xuất 四tứ 方phương 之chi 劍kiếm , 成thành 四tứ 大đại 明minh 王vương 。 是thị 深thâm 秘bí 之chi 釋thích 也dã 。 明minh 為vi 吽hồng 吽hồng 吽hồng 吽hồng 吽hồng 。 見kiến 心tâm 舟chu 七thất 刀đao 印ấn 田điền 五ngũ 。