五大尊根本印 ( 五ngũ 大đại 尊tôn 根căn 本bổn 印ấn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (印明)交腕而作外縛五股印。或於左腕上置右腕,合手之脊而交中指,大指小指無名指各寄附而立之,是即蓮華部之五股印也。或傳曰:五大尊共通用劍印,又云用外五股印,誦慈救咒時,中壇之阿闍梨,中指作劍印而誦之也。見印田五。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 印ấn 明minh ) 交giao 腕oản 而nhi 作tác 外ngoại 縛phược 五ngũ 股cổ 印ấn 。 或hoặc 於ư 左tả 腕oản 上thượng 置trí 右hữu 腕oản , 合hợp 手thủ 之chi 脊tích 而nhi 交giao 中trung 指chỉ , 大đại 指chỉ 小tiểu 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 各các 寄ký 附phụ 而nhi 立lập 之chi , 是thị 即tức 蓮liên 華hoa 部bộ 之chi 五ngũ 股cổ 印ấn 也dã 。 或hoặc 傳truyền 曰viết : 五ngũ 大đại 尊tôn 共cộng 通thông 用dụng 劍kiếm 印ấn , 又hựu 云vân 用dụng 外ngoại 五ngũ 股cổ 印ấn , 誦tụng 慈từ 救cứu 咒chú 時thời , 中trung 壇đàn 之chi 阿A 闍Xà 梨Lê 。 中trung 指chỉ 作tác 劍kiếm 印ấn 而nhi 誦tụng 之chi 也dã 。 見kiến 印ấn 田điền 五ngũ 。