五支作法 ( 五ngũ 支chi 作tác 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又稱五分作法。謂因明以五支作法之論式也。彌勒,無著,世親等古因明師所立,各家之論式,亦無一定。瑜伽師地論第十五,明五明處,其中於因明處之下曰:「能成立法,有八種者:一立宗,二辯因,三引喻,四同類,五異類,六現量,七比量,八正教量。」顯揚聖教論亦全與之同。此八能立中前五者,即所謂五支作法也。瑜伽師地論解辯因曰:「辯因者,謂為成就所立宗義,依所引喻同類異類現量比量及與正教,建立順益道理言論。」又釋引喻曰:「引喻者,亦為成就所立宗義,引因所依諸餘世間串習共許易了之法,比況言論。」又隨所有法望所餘法,相狀自體業用法門因果五種,展轉少分相似,名為同類。其五種少不相似,名為異類。聲無常(立宗),以所作性故(辯因),如瓶空等(引喻),所作如瓶等(同類),非所作如虛空(異類),即其例也。大乘阿毘達磨雜集論第十六亦舉八能立,前五支中,第四名為合,第五名為結,不立同類異類之別。是一種之新說也。彼論曰:「合者,為引所餘此種類義,令就此法正說理趣。謂由三分(即前三支),成立如前所成義,已復為成立餘此種類所成義故,遂引彼義令就此法,正說道理。是名合。結者,謂到究竟趣所有正說。由此道理,極善成就。是故此事決定無異。結會究竟是名結。」依是可知第四合支,於直接所立之宗無關係。乃由前三支所成之義已成立,更為成立餘此類似所成之義,引彼義使之合者,第五結支為總結,由前三支所成立之義及第四合支所引合之義者。彼論舉一例,謂諸法無我(立宗),若於蘊施設四過可得故(玄因),如於現在施設過去(立喻),如是遮破我顛倒已,即由此道理,常等亦無(合),由此道理,是故五蘊皆是無常乃至無我(結),即其義也。又世親如實論所出之五分作法,亦少與前二者有殊。彼論曰:「五分義中,一分不具,是名不具足分。五分者:一立義言,二因言,三譬如言,四合譬言,五決定言。譬如有人言聲無常,是第一分。何以故?依因生故,是第二分。若有物依因生,是物無常。譬如瓦器依因生,故無常,是第三分。聲亦如是,是第四分。是故聲無常,是第五分。是五分若不具一分,是名不具足墮負處。」外道尼耶夜學派所立,亦如用五支作法,與如實論所說略同。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 稱xưng 五ngũ 分phân 作tác 法pháp 。 謂vị 因nhân 明minh 以dĩ 五ngũ 支chi 作tác 法pháp 之chi 論luận 式thức 也dã 。 彌Di 勒Lặc 無vô 著trước , 世thế 親thân 等đẳng 古cổ 因nhân 明minh 師sư 所sở 立lập , 各các 家gia 之chi 論luận 式thức , 亦diệc 無vô 一nhất 定định 。 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 第đệ 十thập 五ngũ 。 明minh 五ngũ 明minh 處xứ , 其kỳ 中trung 於ư 因nhân 明minh 處xứ 之chi 下hạ 曰viết : 「 能năng 成thành 立lập 法pháp 有hữu 八bát 種chủng 。 者giả : 一nhất 立lập 宗tông , 二nhị 辯biện 因nhân , 三tam 引dẫn 喻dụ , 四tứ 同đồng 類loại , 五ngũ 異dị 類loại , 六lục 現hiện 量lượng , 七thất 比tỉ 量lượng , 八bát 正chánh 教giáo 量lượng 。 」 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 亦diệc 全toàn 與dữ 之chi 同đồng 。 此thử 八bát 能năng 立lập 中trung 前tiền 五ngũ 者giả , 即tức 所sở 謂vị 五ngũ 支chi 作tác 法pháp 也dã 。 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 解giải 辯biện 因nhân 曰viết : 「 辯biện 因nhân 者giả , 謂vị 為vi 成thành 就tựu 所sở 立lập 宗tông 義nghĩa , 依y 所sở 引dẫn 喻dụ 同đồng 類loại 異dị 類loại 現hiện 量lượng 比tỉ 量lượng 及cập 與dữ 正chánh 教giáo , 建kiến 立lập 順thuận 益ích 道Đạo 理lý 言ngôn 論luận 。 」 又hựu 釋thích 引dẫn 喻dụ 曰viết : 「 引dẫn 喻dụ 者giả , 亦diệc 為vi 成thành 就tựu 所sở 立lập 宗tông 義nghĩa , 引dẫn 因nhân 所sở 依y 諸chư 餘dư 世thế 間gian 串xuyến 習tập 共cộng 許hứa 易dị 了liễu 之chi 法pháp , 比tỉ 況huống 言ngôn 論luận 。 」 又hựu 隨tùy 所sở 有hữu 法pháp 望vọng 所sở 餘dư 法pháp 相tướng 狀trạng 自tự 體thể 業nghiệp 用dụng 法Pháp 門môn 因nhân 果quả 五ngũ 種chủng 展triển 轉chuyển 少thiểu 分phần 相tương 似tự 名danh 為vi 同đồng 類loại 。 其kỳ 五ngũ 種chủng 少thiểu 不bất 相tương 似tự , 名danh 為vi 異dị 類loại 。 聲thanh 無vô 常thường ( 立lập 宗tông ) , 以dĩ 所sở 作tác 性tánh 故cố ( 辯biện 因nhân ) , 如như 瓶bình 空không 等đẳng ( 引dẫn 喻dụ ) , 所sở 作tác 如như 瓶bình 等đẳng ( 同đồng 類loại ) 非phi 所sở 作tác 。 如như 虛hư 空không ( 異dị 類loại ) , 即tức 其kỳ 例lệ 也dã 。 大Đại 乘Thừa 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 雜tạp 集tập 論luận 第đệ 十thập 六lục 亦diệc 舉cử 八bát 能năng 立lập , 前tiền 五ngũ 支chi 中trung , 第đệ 四tứ 名danh 為vi 合hợp , 第đệ 五ngũ 名danh 為vi 結kết , 不bất 立lập 同đồng 類loại 異dị 類loại 之chi 別biệt 。 是thị 一nhất 種chủng 之chi 新tân 說thuyết 也dã 。 彼bỉ 論luận 曰viết : 「 合hợp 者giả , 為vi 引dẫn 所sở 餘dư 此thử 種chủng 類loại 義nghĩa , 令linh 就tựu 此thử 法pháp 正chánh 說thuyết 理lý 趣thú 。 謂vị 由do 三tam 分phần ( 即tức 前tiền 三tam 支chi ) , 成thành 立lập 如như 前tiền 所sở 成thành 義nghĩa , 已dĩ 復phục 為vì 成thành 立lập 餘dư 此thử 種chủng 類loại 所sở 成thành 義nghĩa 故cố , 遂toại 引dẫn 彼bỉ 義nghĩa 令linh 就tựu 此thử 法pháp , 正chánh 說thuyết 道Đạo 理lý 。 是thị 名danh 合hợp 。 結kết 者giả , 謂vị 到đáo 究cứu 竟cánh 趣thú 所sở 有hữu 正chánh 說thuyết 。 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 極cực 善thiện 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 此thử 事sự 決quyết 定định 無vô 異dị 。 結kết 會hội 究cứu 竟cánh 是thị 名danh 結kết 。 」 依y 是thị 可khả 知tri 第đệ 四tứ 合hợp 支chi , 於ư 直trực 接tiếp 所sở 立lập 之chi 宗tông 無vô 關quan 係hệ 。 乃nãi 由do 前tiền 三tam 支chi 所sở 成thành 之chi 義nghĩa 已dĩ 成thành 立lập , 更cánh 為vi 成thành 立lập 餘dư 此thử 類loại 似tự 所sở 成thành 之chi 義nghĩa , 引dẫn 彼bỉ 義nghĩa 使sử 之chi 合hợp 者giả , 第đệ 五ngũ 結kết 支chi 為vi 總tổng 結kết , 由do 前tiền 三tam 支chi 所sở 成thành 立lập 之chi 義nghĩa 及cập 第đệ 四tứ 合hợp 支chi 所sở 引dẫn 合hợp 之chi 義nghĩa 者giả 。 彼bỉ 論luận 舉cử 一nhất 例lệ , 謂vị 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 ( 立lập 宗tông ) , 若nhược 於ư 蘊uẩn 施thi 設thiết 四tứ 過quá 可khả 得đắc 故cố ( 玄huyền 因nhân ) , 如như 於ư 現hiện 在tại 施thi 設thiết 過quá 去khứ ( 立lập 喻dụ ) , 如như 是thị 遮già 破phá 我ngã 顛điên 倒đảo 已dĩ , 即tức 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 常thường 等đẳng 亦diệc 無vô ( 合hợp ) 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 是thị 故cố 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 乃nãi 至chí 無vô 我ngã ( 結kết ) , 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 又hựu 世thế 親thân 如như 實thật 論luận 所sở 出xuất 之chi 五ngũ 分phân 作tác 法pháp , 亦diệc 少thiểu 與dữ 前tiền 二nhị 者giả 有hữu 殊thù 。 彼bỉ 論luận 曰viết : 「 五ngũ 分phần 義nghĩa 中trung , 一nhất 分phần 不bất 具cụ , 是thị 名danh 不bất 具cụ 足túc 分phần 。 五ngũ 分phần 者giả : 一nhất 立lập 義nghĩa 言ngôn , 二nhị 因nhân 言ngôn , 三tam 譬thí 如như 言ngôn , 四tứ 合hợp 譬thí 言ngôn , 五ngũ 決quyết 定định 言ngôn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 言ngôn 聲thanh 無vô 常thường , 是thị 第đệ 一nhất 分phần 。 何hà 以dĩ 故cố 。 依y 因nhân 生sanh 故cố , 是thị 第đệ 二nhị 分phần 。 若nhược 有hữu 物vật 依y 因nhân 生sanh , 是thị 物vật 無vô 常thường 。 譬thí 如như 瓦ngõa 器khí 依y 因nhân 生sanh , 故cố 無vô 常thường , 是thị 第đệ 三tam 分phần 。 聲thanh 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 第đệ 四tứ 分phần 。 是thị 故cố 聲thanh 無vô 常thường , 是thị 第đệ 五ngũ 分phần 。 是thị 五ngũ 分phần 若nhược 不bất 具cụ 一nhất 分phân 是thị 名danh 不bất 具cụ 足túc 墮đọa 負phụ 處xứ 。 」 外ngoại 道đạo 尼ni 耶da 夜dạ 學học 派phái 所sở 立lập , 亦diệc 如như 用dụng 五ngũ 支chi 作tác 法pháp , 與dữ 如như 實thật 論luận 所sở 說thuyết 略lược 同đồng 。