Nghiệp
Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông
Gō (J), Karma (S), Action, Kamma (P), lay (T)Yết ma, Tác nghiệp1- Định nghiệp, nghiệp quả, quả báu. 2- Một trong Lục cú nghĩa. Nghiệp cú nghĩa, tác đế, dụng đế, chỉ sự vận động của thực thể. Có 5 thứ: Thủ, xả, khuấ, thân, hành.