疑惑 ( 疑nghi 惑hoặc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)疑理迷於事,不能決定是非者。法華經譬喻品曰:「今於世尊前,聞所未聞,皆墮疑惑。」無量壽經下曰:「疑惑中悔,自為過咎。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 疑nghi 理lý 迷mê 於ư 事sự 不bất 能năng 決quyết 定định 是thị 非phi 者giả 。 法pháp 華hoa 經kinh 譬thí 喻dụ 品phẩm 曰viết 今kim 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 皆giai 墮đọa 疑nghi 惑hoặc 。 」 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 下hạ 曰viết : 「 疑nghi 惑hoặc 中trung 悔hối 。 自tự 為vi 過quá 咎cữu 。 」 。