男女 ( 男nam 女nữ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)密教之深旨,以男女為智慧禪定之標幟。大日經疏三曰:「如本尊形,女是禪定,男是智慧。」同五曰:「女人是三昧像,男子是智慧像。」同十五曰:「諸尊色類種種不同,大而言之略有二種:謂男及女。男是智慧故為首,女是三昧為次之也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 密mật 教giáo 之chi 深thâm 旨chỉ , 以dĩ 男nam 女nữ 為vi 智trí 慧tuệ 禪thiền 定định 之chi 標tiêu 幟xí 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 三tam 曰viết : 「 如như 本bổn 尊tôn 形hình , 女nữ 是thị 禪thiền 定định , 男nam 是thị 智trí 慧tuệ 。 」 同đồng 五ngũ 曰viết : 「 女nữ 人nhân 是thị 三tam 昧muội 像tượng , 男nam 子tử 是thị 智trí 慧tuệ 像tượng 。 」 同đồng 十thập 五ngũ 曰viết 。 諸chư 尊tôn 色sắc 類loại 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 大đại 而nhi 言ngôn 之chi 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 男nam 及cập 女nữ 。 男nam 是thị 智trí 慧tuệ 故cố 為vi 首thủ , 女nữ 是thị 三tam 昧muội 為vi 次thứ 之chi 也dã 。 」 。