捺落迦 ( 捺nại 落lạc 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)Naraka,又作Nāraka,即地獄與地獄罪人之梵名也。但諸師多以捺落迦,那落迦混而為一,慈恩分別之而以捺落迦為受苦之處,那羅迦為受苦之人,玄應音義七曰:「梵言泥黎耶,或言泥囉夜,或言那落迦。此云不可樂,亦云非行。謂非法行處也。或在山間,或大海邊,非止地下,言地獄者,一義翻也。」同十曰:「泥犁,或言泥犁耶,亦言泥犁迦,此云無可樂。」同二十三曰:「那羅訶,亦云泥囉夜。此譯有四義:一不可樂,二不可救濟,三闇冥,四地獄。經中言地獄者一義也。」婆沙論一百七十二曰:「有說:捺落,名人。迦,名為惡。惡人生彼處,故名捺落迦。有說:落迦,名可樂。捺,是不義。彼處不可樂,故名捺落迦。」唯識述記五末曰:「捺落迦者,此云苦器,受罪處也。那落迦者,受彼苦者,故二別也。」見地獄條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) Naraka , 又hựu 作tác Nāraka , 即tức 地địa 獄ngục 與dữ 地địa 獄ngục 罪tội 人nhân 。 之chi 梵Phạm 名danh 也dã 。 但đãn 諸chư 師sư 多đa 以dĩ 捺nại 落lạc 迦ca , 那na 落lạc 迦ca 混hỗn 而nhi 為vi 一nhất , 慈từ 恩ân 分phân 別biệt 之chi 而nhi 以dĩ 捺nại 落lạc 迦ca 為vi 受thọ 苦khổ 之chi 處xứ , 那na 羅la 迦ca 為vi 受thọ 苦khổ 之chi 人nhân , 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 七thất 曰viết : 「 梵Phạm 言ngôn 泥nê 黎lê 耶da , 或hoặc 言ngôn 泥nê 囉ra 夜dạ , 或hoặc 言ngôn 那na 落lạc 迦ca 。 此thử 云vân 不bất 可khả 樂lạc 亦diệc 云vân 非phi 行hành 。 謂vị 非phi 法pháp 行hành 處xứ 也dã 。 或hoặc 在tại 山sơn 間gian , 或hoặc 大đại 海hải 邊biên , 非phi 止chỉ 地địa 下hạ , 言ngôn 地địa 獄ngục 者giả , 一nhất 義nghĩa 翻phiên 也dã 。 」 同đồng 十thập 曰viết : 「 泥nê 犁lê , 或hoặc 言ngôn 泥nê 犁lê 耶da , 亦diệc 言ngôn 泥nê 犁lê 迦ca , 此thử 云vân 無vô 可khả 樂lạc 。 」 同đồng 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 那na 羅la 訶ha , 亦diệc 云vân 泥nê 囉ra 夜dạ 。 此thử 譯dịch 有hữu 四tứ 義nghĩa : 一nhất 不bất 可khả 樂lạc 二nhị 不bất 可khả 救cứu 濟tế , 三tam 闇ám 冥minh , 四tứ 地địa 獄ngục 。 經kinh 中trung 言ngôn 地địa 獄ngục 者giả 一nhất 義nghĩa 也dã 。 」 婆bà 沙sa 論luận 一nhất 百bách 七thất 十thập 二nhị 曰viết 。 有hữu 說thuyết : 捺nại 落lạc , 名danh 人nhân 。 迦ca , 名danh 為vi 惡ác 。 惡ác 人nhân 生sanh 彼bỉ 處xứ , 故cố 名danh 捺nại 落lạc 迦ca 。 有hữu 說thuyết : 落lạc 迦ca , 名danh 可khả 樂lạc 。 捺nại , 是thị 不bất 義nghĩa 。 彼bỉ 處xứ 不bất 可khả 樂lạc 故cố 名danh 捺nại 落lạc 迦ca 。 」 唯duy 識thức 述thuật 記ký 五ngũ 末mạt 曰viết : 「 捺nại 落lạc 迦ca 者giả , 此thử 云vân 苦khổ 器khí , 受thọ 罪tội 處xứ 也dã 。 那na 落lạc 迦ca 者giả , 受thọ 彼bỉ 苦khổ 者giả , 故cố 二nhị 別biệt 也dã 。 」 見kiến 地địa 獄ngục 條điều 。