那 ( 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Na,又作娜,拏,曩。悉曇五十字門之一,體文三十五字之一,屬喉聲之第五。金剛頂經曰:「曩字門一切法名不可得故。」此由Nāman(名)釋之。涅槃經曰:「那者,三寶安住無有傾動,喻如門閫,是故名那。」智度論四十八曰:「若聞那字,即知一切法不得不失不來不去。那,秦言不。」大日經疏九曰:「曩,無也。」等由否定之接頭語Na釋之。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Na , 又hựu 作tác 娜na , 拏noa , 曩nẵng 。 悉tất 曇đàm 五ngũ 十thập 字tự 門môn 之chi 一nhất , 體thể 文văn 三tam 十thập 五ngũ 字tự 之chi 一nhất , 屬thuộc 喉hầu 聲thanh 之chi 第đệ 五ngũ 。 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 曰viết : 「 曩nẵng 字tự 門môn 一nhất 切thiết 法pháp 名danh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 」 此thử 由do Nāman ( 名danh ) 釋thích 之chi 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 曰viết : 「 那na 者giả 三Tam 寶Bảo 安an 住trụ 無vô 有hữu 傾khuynh 動động , 喻dụ 如như 門môn 閫khổn 是thị 故cố 名danh 那na 。 」 智trí 度độ 論luận 四tứ 十thập 八bát 曰viết : 「 若nhược 聞văn 那na 字tự , 即tức 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 得đắc 不bất 失thất 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 那na , 秦tần 言ngôn 不bất 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 九cửu 曰viết : 「 曩nẵng , 無vô 也dã 。 」 等đẳng 由do 否phủ 定định 之chi 接tiếp 頭đầu 語ngữ Na 釋thích 之chi 。