木魚 ( 木mộc 魚ngư )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)有二種:一為團圓之魚鱗,讀誦叩之;一為挺直之魚形弔於庫堂,粥飯擊之,禪家呼曰梆。勅修清規法器章木魚曰:「相傳云:魚晝夜常醒,刻木象形擊之,所以警昏惰也。」釋氏要覽曰:「今寺院木魚者,蓋古人不可以木朴擊之,故刻魚象也。又必取張華相魚之名,或取鯨魚一擊,蒱勞為之大鳴也。」摭言曰:「有一白衣問天竺長老云:僧舍皆懸木魚,何也?答曰:用以警眾。白衣曰:必刻魚何因?長老不能答。以問悟卞師。師曰:魚晝夜未嘗合目,亦欲修行者晝夜忘寐,以至於道。」按此言召集僧侶等所用者。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 為vi 團đoàn 圓viên 之chi 魚ngư 鱗lân , 讀đọc 誦tụng 叩khấu 之chi ; 一nhất 為vi 挺đĩnh 直trực 之chi 魚ngư 形hình 弔điếu 於ư 庫khố 堂đường , 粥chúc 飯phạn 擊kích 之chi , 禪thiền 家gia 呼hô 曰viết 梆 。 勅sắc 修tu 清thanh 規quy 法Pháp 器khí 章chương 木mộc 魚ngư 曰viết : 「 相tướng 傳truyền 云vân : 魚ngư 晝trú 夜dạ 常thường 醒tỉnh , 刻khắc 木mộc 象tượng 形hình 擊kích 之chi , 所sở 以dĩ 警cảnh 昏hôn 惰nọa 也dã 。 釋Thích 氏thị 要yếu 覽lãm 曰viết : 「 今kim 寺tự 院viện 木mộc 魚ngư 者giả , 蓋cái 古cổ 人nhân 不bất 可khả 以dĩ 木mộc 朴phác 擊kích 之chi , 故cố 刻khắc 魚ngư 象tượng 也dã 。 又hựu 必tất 取thủ 張trương 華hoa 相tướng 魚ngư 之chi 名danh , 或hoặc 取thủ 鯨 魚ngư 一nhất 擊kích , 蒱bồ 勞lao 為vi 之chi 大đại 鳴minh 也dã 。 」 摭 言ngôn 曰viết : 「 有hữu 一nhất 白bạch 衣y 問vấn 天Thiên 竺Trúc 長trưởng 老lão 云vân : 僧Tăng 舍xá 皆giai 懸huyền 木mộc 魚ngư , 何hà 也dã ? 答đáp 曰viết : 用dụng 以dĩ 警cảnh 眾chúng 。 白bạch 衣y 曰viết : 必tất 刻khắc 魚ngư 何hà 因nhân 長trưởng 老lão 不bất 能năng 答đáp 。 以dĩ 問vấn 悟ngộ 卞 師sư 。 師sư 曰viết : 魚ngư 晝trú 夜dạ 未vị 嘗thường 合hợp 目mục , 亦diệc 欲dục 修tu 行hành 者giả 。 晝trú 夜dạ 忘vong 寐mị , 以dĩ 至chí 於ư 道đạo 。 」 按án 此thử 言ngôn 召triệu 集tập 僧Tăng 侶lữ 等đẳng 所sở 用dụng 者giả 。