明脫 ( 明minh 脫thoát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)離愚痴云明,離貪愛云脫。維摩經弟子品曰:「不滅痴愛,起於明脫。」註「肇曰:痴滅而明,愛解而脫。生曰:不復為痴所覆為明,不復為愛所縛為脫。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 離ly 愚ngu 痴si 云vân 明minh , 離ly 貪tham 愛ái 云vân 脫thoát 。 維duy 摩ma 經kinh 弟đệ 子tử 品phẩm 曰viết : 「 不bất 滅diệt 痴si 愛ái 。 起khởi 於ư 明minh 脫thoát 。 」 註chú 「 肇triệu 曰viết : 痴si 滅diệt 而nhi 明minh , 愛ái 解giải 而nhi 脫thoát 。 生sanh 曰viết : 不bất 復phục 為vì 痴si 所sở 覆phú 為vi 明minh , 不bất 復phục 為vì 愛ái 所sở 縛phược 為vi 脫thoát 。 」 。