明窗 ( 明minh 窗song )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)僧堂之制大,而復前後架屋,堂內闇矣。故當前板首座板頭西堂板頭之上屋上開窗(如今煙窗),故第一座板言明窗下。見象器箋一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 僧Tăng 堂đường 之chi 制chế 大đại , 而nhi 復phục 前tiền 後hậu 架 屋ốc , 堂đường 內nội 闇ám 矣hĩ 。 故cố 當đương 前tiền 板bản 首thủ 座tòa 板bản 頭đầu 西tây 堂đường 板bản 頭đầu 之chi 上thượng 屋ốc 上thượng 開khai 窗song ( 如như 今kim 煙yên 窗song ) , 故cố 第đệ 一nhất 座tòa 板bản 言ngôn 明minh 窗song 下hạ 。 見kiến 象tượng 器khí 箋 一nhất 。