明度無極 ( 明minh 度Độ 無Vô 極Cực )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)般若波羅蜜之古譯。般若譯曰明,波羅蜜譯曰度,又曰度無極,新譯般若曰慧,譯波羅蜜曰到彼岸。無極彼岸者,皆涅槃而名,渡生死海到達涅槃之無極,謂之度無極。一云到彼岸。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 古cổ 譯dịch 。 般Bát 若Nhã 譯dịch 曰viết 明minh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 譯dịch 曰viết 度độ , 又hựu 曰viết 度Độ 無Vô 極Cực 。 新tân 譯dịch 般Bát 若Nhã 曰viết 慧tuệ , 譯dịch 波Ba 羅La 蜜Mật 曰viết 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 無vô 極cực 彼bỉ 岸ngạn 者giả , 皆giai 涅Niết 槃Bàn 而nhi 名danh , 渡độ 生sanh 死tử 海hải 到đáo 達đạt 涅Niết 槃Bàn 之chi 無vô 極cực , 謂vị 之chi 度Độ 無Vô 極Cực 。 一nhất 云vân 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。