明珠譬淨戒 ( 明minh 珠châu 譬thí 淨tịnh 戒giới )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)法華經序品曰:「持淨戒猶護明珠。」梵網經偈曰:「諸佛子!宜發大勇猛,於諸佛淨戒護持如明珠。」六度集經三曰:「具戒行者心無穢濁,內外清潔。凡夫猶瓦石,具戒高行者若明月珠也。」箋難一曰:「經護明珠,或是明月珠也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết : 「 持trì 淨tịnh 戒giới 猶do 護hộ 明minh 珠châu 。 」 梵Phạm 網võng 經kinh 偈kệ 曰viết 諸chư 佛Phật 子tử 。 宜nghi 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 於ư 諸chư 佛Phật 淨tịnh 戒giới 。 護hộ 持trì 如như 明minh 珠châu 。 六Lục 度Độ 集tập 經kinh 三tam 曰viết : 「 具cụ 戒giới 行hạnh 者giả 心tâm 無vô 穢uế 濁trược , 內nội 外ngoại 清thanh 潔khiết 。 凡phàm 夫phu 猶do 瓦ngõa 石thạch , 具cụ 戒giới 高cao 行hành 者giả 若nhược 明minh 月nguyệt 珠châu 也dã 。 」 箋 難nạn/nan 一nhất 曰viết : 「 經kinh 護hộ 明minh 珠châu , 或hoặc 是thị 明minh 月nguyệt 珠châu 也dã 。 」 。