明珠 ( 明minh 珠châu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)明月珠也,又曰明月摩尼。寶珠之光如明月,故名。此珠有澄濁水之德。涅槃經九曰:「譬如明珠置濁水中,以珠威德,水即為清。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 明minh 月nguyệt 珠châu 也dã , 又hựu 曰viết 明minh 月nguyệt 摩ma 尼ni 。 寶bảo 珠châu 之chi 光quang 如như 明minh 月nguyệt , 故cố 名danh 。 此thử 珠châu 有hữu 澄trừng 濁trược 水thủy 之chi 德đức 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 九cửu 曰viết 譬thí 如như 明minh 珠châu 。 置trí 濁trược 水thủy 中trung , 以dĩ 珠châu 威uy 德đức , 水thủy 即tức 為vi 清thanh 。 」 。