Mệnh (mạng)

Từ điển Đạo Uyển


命; C: mìng; J: myō; Có các nghĩa sau: 1. Đời sống, tính mệnh; 2. Số phận hoặc định mệnh của con người, đặc biệt được ân định bởi mệnh trời (thiên mệnh 天命); 3. Luật lệ, nguyên tắc, trật tự. Vận, đạo, sử (運, 道, 使).