密教十法界 ( 密mật 教giáo 十thập 法Pháp 界Giới )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)密教之十法界與顯教相異,以五凡五聖為十法界。五凡者地獄,餓鬼,畜生,人,阿修天也。五聖者聲聞,緣覺,菩薩,權佛,實佛也。見秘藏記鈔六。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 密mật 教giáo 之chi 十thập 法Pháp 界Giới 與dữ 顯hiển 教giáo 相tướng 異dị , 以dĩ 五ngũ 凡phàm 五ngũ 聖thánh 為vi 十thập 法Pháp 界Giới 。 五ngũ 凡phàm 者giả 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 人nhân , 阿a 修tu 天thiên 也dã 。 五ngũ 聖thánh 者giả 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 權quyền 佛Phật , 實thật 佛Phật 也dã 。 見kiến 秘bí 藏tạng 記ký 鈔sao 六lục 。