密教六大 ( 密mật 教giáo 六lục 大đại )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)密教說六大之體性本有常住,即胎金兩部理智之二法身也。蓋密教不如顯教別立無相之真如,故法界之諸法,不過五蘊,即色心之二法,今開色之一而為五大,合受等四蘊而為一識大。此中五大為本有常住,凡聖一如,故為本有胎藏界之理法身,識有情智迷悟之別,故為始成金剛界之智法身。但色心本自不二,色即心,故五大即五智。心即色,故五智即五大。理法身固非頑迷無智,智法身固為常性不變,其種子色形等如圖。六大中識大之形色,密教謂心法有實之形色,其色白,其形圓。其證則引金剛頂經一:「我見自心形如月輪。」之說。謂凡夫所見,雖無隔歷質礙,然佛眼所見,則有周徧法界無礙自在之色。若不然,則不惟與顯教法身無相之說同,月輪之說亦無用矣。然日本台密以此月輪為偽相之譬喻,而心法不許有實之色形,與顯教同也。智證之金剛界瑜伽記曰:「本國僧中或執心有其形,即月輪是也。若不言有月輪同顯教法身言斷心滅之說,所以可云心法定有形。若不然,密教月輪之說無用。(中略)今言,此執與當文禪要違,故可以月輪為偽相喻。」案本國之僧者,日本之空海也,智證大師在唐時請決於法全和尚,和尚舉兩處之違文而非此說。當文者,金剛界儀軌所謂:「無體亦無事,即亦非月,由具福智故,自心如滿月」是也。禪要者,彼釋所謂:「偽想一圓明猶如淨月」是也。然天台二百題十一有心法形色之疑,而成立有形色。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 密mật 教giáo 說thuyết 六lục 大đại 之chi 體thể 性tánh 本bổn 有hữu 常thường 住trụ 即tức 胎thai 金kim 兩lưỡng 部bộ 理lý 智trí 之chi 二nhị 法Pháp 身thân 也dã 。 蓋cái 密mật 教giáo 不bất 如như 顯hiển 教giáo 別biệt 立lập 無vô 相tướng 之chi 真Chân 如Như 故cố 法Pháp 界Giới 之chi 諸chư 法pháp , 不bất 過quá 五ngũ 蘊uẩn , 即tức 色sắc 心tâm 之chi 二nhị 法pháp , 今kim 開khai 色sắc 之chi 一nhất 而nhi 為vi 五ngũ 大đại , 合hợp 受thọ 等đẳng 四tứ 蘊uẩn 而nhi 為vi 一nhất 識thức 大đại 。 此thử 中trung 五ngũ 大đại 為vi 本bổn 有hữu 常thường 住trụ 凡phàm 聖thánh 一nhất 如như , 故cố 為vi 本bổn 有hữu 胎thai 藏tạng 界giới 之chi 理lý 法Pháp 身thân 識thức 有hữu 情tình 智trí 迷mê 悟ngộ 之chi 別biệt , 故cố 為vi 始thỉ 成thành 金kim 剛cang 界giới 之chi 智trí 法Pháp 身thân 。 但đãn 色sắc 心tâm 本bổn 自tự 不bất 二nhị , 色sắc 即tức 心tâm , 故cố 五ngũ 大đại 即tức 五ngũ 智trí 。 心tâm 即tức 色sắc , 故cố 五ngũ 智trí 即tức 五ngũ 大đại 。 理lý 法Pháp 身thân 固cố 非phi 頑ngoan 迷mê 無vô 智trí , 智trí 法Pháp 身thân 固cố 為vi 常thường 性tánh 不bất 變biến , 其kỳ 種chủng 子tử 色sắc 形hình 等đẳng 如như 圖đồ 。 六lục 大đại 中trung 識thức 大đại 之chi 形hình 色sắc , 密mật 教giáo 謂vị 心tâm 法pháp 有hữu 實thật 之chi 形hình 色sắc , 其kỳ 色sắc 白bạch , 其kỳ 形hình 圓viên 。 其kỳ 證chứng 則tắc 引dẫn 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 一nhất : 「 我ngã 見kiến 自tự 心tâm 形hình 如như 月nguyệt 輪luân 。 」 之chi 說thuyết 。 謂vị 凡phàm 夫phu 所sở 見kiến , 雖tuy 無vô 隔cách 歷lịch 質chất 礙ngại , 然nhiên 佛Phật 眼nhãn 所sở 見kiến , 則tắc 有hữu 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 無vô 礙ngại 自tự 在tại 之chi 色sắc 。 若nhược 不bất 然nhiên , 則tắc 不bất 惟duy 與dữ 顯hiển 教giáo 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 之chi 說thuyết 同đồng , 月nguyệt 輪luân 之chi 說thuyết 亦diệc 無vô 用dụng 矣hĩ 。 然nhiên 日nhật 本bổn 台thai 密mật 以dĩ 此thử 月nguyệt 輪luân 為vi 偽ngụy 相tướng 之chi 譬thí 喻dụ , 而nhi 心tâm 法pháp 不bất 許hứa 有hữu 實thật 之chi 色sắc 形hình , 與dữ 顯hiển 教giáo 同đồng 也dã 。 智trí 證chứng 之chi 金kim 剛cang 界giới 瑜du 伽già 記ký 曰viết : 「 本bổn 國quốc 僧Tăng 中trung 或hoặc 執chấp 心tâm 有hữu 其kỳ 形hình , 即tức 月nguyệt 輪luân 是thị 也dã 。 若nhược 不bất 言ngôn 有hữu 月nguyệt 輪luân 同đồng 顯hiển 教giáo 法Pháp 身thân 言ngôn 斷đoạn 心tâm 滅diệt 之chi 說thuyết , 所sở 以dĩ 可khả 云vân 心tâm 法pháp 定định 有hữu 形hình 。 若nhược 不bất 然nhiên , 密mật 教giáo 月nguyệt 輪luân 之chi 說thuyết 無vô 用dụng 。 ( 中trung 略lược ) 今kim 言ngôn , 此thử 執chấp 與dữ 當đương 文văn 禪thiền 要yếu 違vi , 故cố 可khả 以dĩ 月nguyệt 輪luân 為vi 偽ngụy 相tướng 喻dụ 。 」 案án 本bổn 國quốc 之chi 僧Tăng 者giả , 日nhật 本bổn 之chi 空không 海hải 也dã , 智trí 證chứng 大đại 師sư 在tại 唐đường 時thời 請thỉnh 決quyết 於ư 法pháp 全toàn 和hòa 尚thượng , 和hòa 尚thượng 舉cử 兩lưỡng 處xứ 之chi 違vi 文văn 而nhi 非phi 此thử 說thuyết 。 當đương 文văn 者giả , 金kim 剛cang 界giới 儀nghi 軌quỹ 所sở 謂vị : 「 無vô 體thể 亦diệc 無vô 事sự , 即tức 亦diệc 非phi 月nguyệt , 由do 具cụ 福phước 智trí 故cố , 自tự 心tâm 如như 滿mãn 月nguyệt 」 是thị 也dã 。 禪thiền 要yếu 者giả , 彼bỉ 釋thích 所sở 謂vị : 「 偽ngụy 想tưởng 一nhất 圓viên 明minh 猶do 如như 淨tịnh 月nguyệt 」 是thị 也dã 。 然nhiên 天thiên 台thai 二nhị 百bách 題đề 十thập 一nhất 有hữu 心tâm 法pháp 形hình 色sắc 之chi 疑nghi , 而nhi 成thành 立lập 有hữu 形hình 色sắc 。