曼陀羅 ( 曼mạn 陀đà 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)Mandārava,又曰漫陀羅。花名。譯作圓華、白團華、適意華、悅意華等。阿育王經七曰:「漫陀羅,翻圓華。」法華光宅疏一曰:「曼陀羅華者,譯為小白團華。摩訶曼陀羅華者,譯為大白團華。」法華玄贊二曰:「曼陀羅華者,此云適意,見者心悅故。」慧苑音義上曰:「曼陀羅華,此云悅意華,又曰雜色華,亦云柔軟華,亦云天妙華。」案曼陀羅為一年生草,莖直上,高四五尺,葉作卵形,常有缺刻。夏日開大紫花,有漏斗形之合瓣花冠,邊緣五裂,實為裂果,面生多剌,性有毒,以其葉雜煙草中同吸。能止咳嗽,過量則能致死。本草,曼陀羅花。一名風茄兒,一名山茄子,生北土。法華經佛說法,天雨曼陀羅花,翻譯名義:曼陀羅,此云適意,又云白華。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) Mandārava , 又hựu 曰viết 漫mạn 陀đà 羅la 。 花hoa 名danh 。 譯dịch 作tác 圓viên 華hoa 、 白bạch 團đoàn 華hoa 、 適thích 意ý 華hoa 、 悅duyệt 意ý 華hoa 等đẳng 。 阿a 育dục 王vương 經kinh 七thất 曰viết : 「 漫mạn 陀đà 羅la , 翻phiên 圓viên 華hoa 。 」 法pháp 華hoa 光quang 宅trạch 疏sớ 一nhất 曰viết 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 者giả , 譯dịch 為vi 小tiểu 白bạch 團đoàn 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 者giả , 譯dịch 為vi 大đại 白bạch 團đoàn 華hoa 。 」 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 二nhị 曰viết 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 者giả , 此thử 云vân 適thích 意ý , 見kiến 者giả 心tâm 悅duyệt 故cố 。 」 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 此thử 云vân 悅duyệt 意ý 華hoa , 又hựu 曰viết 雜tạp 色sắc 華hoa , 亦diệc 云vân 柔nhu 軟nhuyễn 華hoa , 亦diệc 云vân 天thiên 妙diệu 華hoa 。 」 案án 曼mạn 陀đà 羅la 為vi 一nhất 年niên 生sanh 草thảo , 莖hành 直trực 上thượng , 高cao 四tứ 五ngũ 尺xích , 葉diệp 作tác 卵noãn 形hình , 常thường 有hữu 缺khuyết 刻khắc 。 夏hạ 日nhật 開khai 大đại 紫tử 花hoa , 有hữu 漏lậu 斗đẩu 形hình 之chi 合hợp 瓣 花hoa 冠quan , 邊biên 緣duyên 五ngũ 裂liệt , 實thật 為vi 裂liệt 果quả , 面diện 生sanh 多đa 剌lạt , 性tánh 有hữu 毒độc , 以dĩ 其kỳ 葉diệp 雜tạp 煙yên 草thảo 中trung 同đồng 吸hấp 。 能năng 止chỉ 咳khái 嗽thấu , 過quá 量lượng 則tắc 能năng 致trí 死tử 。 本bổn 草thảo 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 一nhất 名danh 風phong 茄 兒nhi , 一nhất 名danh 山sơn 茄 子tử , 生sanh 北bắc 土thổ 。 法pháp 華hoa 經kinh 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 天thiên 雨vũ 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa : 曼mạn 陀đà 羅la , 此thử 云vân 適thích 意ý , 又hựu 云vân 白bạch 華hoa 。