摩竭陀 ( 摩ma 竭kiệt 陀đà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Magadha,又作摩訶陀,摩竭提,摩伽陀。中印度國名,王舍城所在。譯言持甘露,善勝,無惱,無害等。或為星名。或為古仙人或帝釋前身之名。仁王經吉藏疏一曰:「摩訶陀者,名持甘露處。」西域記七曰:「摩竭陀國,舊曰摩伽陀,又曰摩竭提,皆訛也。」玄應音義一曰:「摩竭提,或云摩竭陀,亦言默偈陀,又作摩伽陀,皆梵音訛轉也。正言摩揭陀,此譯云善勝國,或云無惱害國。一說云:摩伽星名,此言不惡,主十二月。陀者處也,名為不惡處國,亦名星處國也。揭音渠謁反。」同二十一曰:「摩揭陀,舊云摩伽陀,或言摩竭陀,又作摩竭提,皆梵音轉耳。摩伽此云露,陀此云處,名甘露處國。上古諸天與阿修羅鑽海水甘露,安置此國,故以名焉。又摩竭陀,是人名。往昔有人,於此修功德得生天上,逐本為名,亦言善勝國,又名星處國也。」慧苑音義上曰:「摩竭提者,或云摩伽陀,或云摩揭陀,或云墨竭陀,此之多名由依八轉聲勢呼名致異,然其意義大略不殊。或有釋云:摩者不也,竭提至也,其國將謀兵勇,鄰敵不侵至也。又有云:摩徧也,竭提聰慧也,言聰慧之人徧其國內也。又有云:摩大也,竭提體也,謂五印度中此國最大,統攝諸國,故名大體也。釋云:摩無也,竭提害也,此國法不行刑戮,有其犯死罪者送置寒林耳。」法華玄贊二曰:「帝釋,過去字憍尸迦,此云璽兒,名阿摩揭陀。此云無毒害,即摩揭陀國過去帝釋修因之處,用為國名。彼國古名致甘露處,即劫初帝釋與阿修羅戰,以山為鑽,鑽乳海得甘露,致於此國,因以為名焉。」梵語雜名曰:「摩誐娜尾沙野。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Magadha , 又hựu 作tác 摩ma 訶ha 陀đà 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 摩ma 伽già 陀đà 。 中trung 印ấn 度độ 國quốc 名danh 王Vương 舍Xá 城Thành 所sở 在tại 。 譯dịch 言ngôn 持trì 甘cam 露lộ , 善thiện 勝thắng , 無vô 惱não , 無vô 害hại 等đẳng 。 或hoặc 為vi 星tinh 名danh 。 或hoặc 為vi 古cổ 仙tiên 人nhân 或hoặc 帝Đế 釋Thích 前tiền 身thân 之chi 名danh 。 仁nhân 王vương 經kinh 吉cát 藏tạng 疏sớ 一nhất 曰viết : 「 摩ma 訶ha 陀đà 者giả , 名danh 持trì 甘cam 露lộ 處xứ 。 」 西tây 域vực 記ký 七thất 曰viết : 「 摩ma 竭kiệt 陀đà 國quốc , 舊cựu 曰viết 摩ma 伽già 陀đà , 又hựu 曰viết 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 皆giai 訛ngoa 也dã 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 一nhất 曰viết 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 。 或hoặc 云vân 摩ma 竭kiệt 陀đà , 亦diệc 言ngôn 默mặc 偈kệ 陀đà , 又hựu 作tác 摩ma 伽già 陀đà , 皆giai 梵Phạm 音âm 訛ngoa 轉chuyển 也dã 。 正chánh 言ngôn 摩ma 揭yết 陀đà , 此thử 譯dịch 云vân 善thiện 勝thắng 國quốc , 或hoặc 云vân 無vô 惱não 害hại 國quốc 。 一nhất 說thuyết 云vân : 摩ma 伽già 星tinh 名danh , 此thử 言ngôn 不bất 惡ác , 主chủ 十thập 二nhị 月nguyệt 。 陀đà 者giả 處xứ 也dã , 名danh 為vi 不bất 惡ác 處xứ 國quốc , 亦diệc 名danh 星tinh 處xứ 國quốc 也dã 。 揭yết 音âm 渠cừ 謁yết 反phản 。 」 同đồng 二nhị 十thập 一nhất 曰viết : 「 摩ma 揭yết 陀đà , 舊cựu 云vân 摩ma 伽già 陀đà , 或hoặc 言ngôn 摩ma 竭kiệt 陀đà , 又hựu 作tác 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 。 皆giai 梵Phạm 音âm 轉chuyển 耳nhĩ 。 摩ma 伽già 此thử 云vân 露lộ , 陀đà 此thử 云vân 處xứ , 名danh 甘cam 露lộ 處xứ 國quốc 。 上thượng 古cổ 諸chư 天thiên 與dữ 阿a 修tu 羅la 鑽toàn 海hải 水thủy 甘cam 露lộ , 安an 置trí 此thử 國quốc , 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 又hựu 摩ma 竭kiệt 陀đà , 是thị 人nhân 名danh 。 往vãng 昔tích 有hữu 人nhân , 於ư 此thử 修tu 功công 德đức 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 逐trục 本bổn 為vi 名danh , 亦diệc 言ngôn 善thiện 勝thắng 國quốc , 又hựu 名danh 星tinh 處xứ 國quốc 也dã 。 」 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 。 者giả , 或hoặc 云vân 摩ma 伽già 陀đà , 或hoặc 云vân 摩ma 揭yết 陀đà , 或hoặc 云vân 墨mặc 竭kiệt 陀đà , 此thử 之chi 多đa 名danh 由do 依y 八bát 轉chuyển 聲thanh 勢thế 呼hô 名danh 致trí 異dị , 然nhiên 其kỳ 意ý 義nghĩa 大đại 略lược 不bất 殊thù 。 或hoặc 有hữu 釋thích 云vân : 摩ma 者giả 不phủ 也dã 竭kiệt 提đề 至chí 也dã , 其kỳ 國quốc 將tương 謀mưu 兵binh 勇dũng , 鄰lân 敵địch 不bất 侵xâm 至chí 也dã 。 又hựu 有hữu 云vân : 摩ma 徧biến 也dã , 竭kiệt 提đề 聰thông 慧tuệ 也dã , 言ngôn 聰thông 慧tuệ 之chi 人nhân 徧biến 其kỳ 國quốc 內nội 也dã 。 又hựu 有hữu 云vân : 摩ma 大đại 也dã , 竭kiệt 提đề 體thể 也dã , 謂vị 五ngũ 印ấn 度độ 中trung 此thử 國quốc 最tối 大đại , 統thống 攝nhiếp 諸chư 國quốc , 故cố 名danh 大đại 體thể 也dã 。 釋thích 云vân : 摩ma 無vô 也dã , 竭kiệt 提đề 害hại 也dã , 此thử 國quốc 法pháp 不bất 行hành 刑hình 戮lục , 有hữu 其kỳ 犯phạm 死tử 罪tội 者giả 送tống 置trí 寒hàn 林lâm 耳nhĩ 。 」 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 二nhị 曰viết 帝Đế 釋Thích 。 過quá 去khứ 字tự 憍Kiều 尸Thi 迦Ca 。 此thử 云vân 璽 兒nhi , 名danh 阿a 摩ma 揭yết 陀đà 。 此thử 云vân 無vô 毒độc 害hại , 即tức 摩ma 揭yết 陀đà 國quốc 過quá 去khứ 帝Đế 釋Thích 修tu 因nhân 之chi 處xứ , 用dụng 為vi 國quốc 名danh 。 彼bỉ 國quốc 古cổ 名danh 致trí 甘cam 露lộ 處xứ , 即tức 劫kiếp 初sơ 帝Đế 釋Thích 與dữ 阿a 修tu 羅la 戰chiến , 以dĩ 山sơn 為vi 鑽toàn , 鑽toàn 乳nhũ 海hải 得đắc 甘cam 露lộ , 致trí 於ư 此thử 國quốc , 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 焉yên 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 摩ma 誐nga 娜na 尾vĩ 沙sa 野dã 。 」 。