摩呼洛伽 ( 摩ma 呼hô 洛lạc 伽già )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)Mahoraga,莫呼洛伽摩,舊曰休勒,摩睺羅伽,新曰莫呼洛伽,摩護囉誐。八部眾之一。大蟒神也。胎藏界第三院之一尊,釋迦如來之眷屬也。是為大日如來普門示現之一法門身,一類眾生,因此法而遂得到於一切智地。大日經一曰:「爾時執金剛秘密主,於彼眾會中坐。白佛言:世尊云何如來應供正徧知,得一切智智?彼得一切智智,為無量眾生,廣演分布,隨種種趣種種性欲,(中略)夜叉乾闥婆乃至說生摩睺羅伽法。」法華玄贊二曰:「梵云莫呼羅伽,此云大腹,摩睺羅伽訛也。」慧琳音義十一曰:「摩休勒,古譯質朴,亦名摩睺羅伽。亦是樂神之類,或曰非人,或云大蟒神,其形人身而蛇首也。」同一曰:「莫呼洛伽,梵語不妙,正云摩護囉誐。人形蛇首,亦名大蟒神也。」慧苑音義上曰:「摩睺此云大也,羅伽云胸腹行也。此於諸畜龍類所攝,舊云蟒神者相似翻名,非正對也。」種子通諸摩睺羅伽。總有三字:一伽。行動之義,去來之義,入阿字門,則為行不可得,來不可得。是大日如來不行之行,不來之來,以遊化法界而度眾生之意也。二囉。塵垢之義,入阿字門,則為燒除一切諸障,生如來實慧之意。三[口*藍]。是相之義,上加圓點,是為大空,如來住於大空三昧,示現一切諸相之意也。以此中一字為其種子。真言為伽囉[口*藍]伽囉[口*藍]。阿闍梨不說其句義,是彼土呼摩睺囉伽之方言也,而所以重言之者,或斷二障,或對於自利利他,自證加持等種種之二法門故也。見大日經疏十,同義釋七。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 摩ma , 舊cựu 曰viết 休hưu 勒lặc 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 新tân 曰viết 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 摩ma 護hộ 囉ra 誐nga 。 八bát 部bộ 眾chúng 之chi 一nhất 。 大đại 蟒mãng 神thần 也dã 。 胎thai 藏tạng 界giới 第đệ 三tam 院viện 之chi 一nhất 尊tôn 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 之chi 眷quyến 屬thuộc 也dã 。 是thị 為vi 大đại 日nhật 如Như 來Lai 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 之chi 一nhất 法Pháp 門môn 身thân , 一nhất 類loại 眾chúng 生sanh , 因nhân 此thử 法pháp 而nhi 遂toại 得đắc 到đáo 於ư 一nhất 切thiết 智trí 地địa 。 大đại 日nhật 經kinh 一nhất 曰viết : 「 爾nhĩ 時thời 執chấp 金kim 剛cang 秘bí 密mật 主chủ , 於ư 彼bỉ 眾chúng 會hội 中trung 坐tọa 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 應Ứng 供Cúng 正Chánh 徧Biến 知Tri 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí ? 彼bỉ 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 為vì 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 演diễn 分phân 布bố 隨tùy 種chủng 種chủng 趣thú 種chủng 種chủng 性tánh 欲dục , ( 中trung 略lược ) 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 乃nãi 至chí 說thuyết 生sanh 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 法pháp 。 」 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 二nhị 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 莫mạc 呼hô 羅la 伽già , 此thử 云vân 大đại 腹phúc 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 訛ngoa 也dã 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 十thập 一nhất 曰viết 。 摩ma 休hưu 勒lặc 。 古cổ 譯dịch 質chất 朴phác , 亦diệc 名danh 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 亦diệc 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 神thần 之chi 類loại , 或hoặc 曰viết 非phi 人nhân , 或hoặc 云vân 大đại 蟒mãng 神thần , 其kỳ 形hình 人nhân 身thân 而nhi 蛇xà 首thủ 也dã 。 」 同đồng 一nhất 曰viết 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 梵Phạn 語ngữ 不bất 妙diệu , 正chánh 云vân 。 摩ma 護hộ 囉ra 誐nga 。 人nhân 形hình 蛇xà 首thủ , 亦diệc 名danh 大đại 蟒mãng 神thần 也dã 。 」 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết : 「 摩ma 睺hầu 此thử 云vân 大đại 也dã , 羅la 伽già 云vân 胸hung 腹phúc 行hành 也dã 。 此thử 於ư 諸chư 畜súc 龍long 類loại 所sở 攝nhiếp , 舊cựu 云vân 蟒mãng 神thần 者giả 相tương 似tự 翻phiên 名danh , 非phi 正chánh 對đối 也dã 。 種chủng 子tử 通thông 諸chư 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 總tổng 有hữu 三tam 字tự : 一nhất 伽già 。 行hành 動động 之chi 義nghĩa , 去khứ 來lai 之chi 義nghĩa , 入nhập 阿a 字tự 門môn , 則tắc 為vi 行hành 不bất 可khả 得đắc 。 來lai 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 大đại 日nhật 如Như 來Lai 不bất 行hành 之chi 行hành , 不bất 來lai 之chi 來lai , 以dĩ 遊du 化hóa 法Pháp 界Giới 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 之chi 意ý 也dã 。 二nhị 囉ra 。 塵trần 垢cấu 之chi 義nghĩa , 入nhập 阿a 字tự 門môn , 則tắc 為vi 燒thiêu 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 障chướng 。 生sanh 如Như 來Lai 實thật 慧tuệ 之chi 意ý 。 三tam [口*藍] 。 是thị 相tướng 之chi 義nghĩa , 上thượng 加gia 圓viên 點điểm , 是thị 為vi 大đại 空không 如Như 來Lai 住trụ 於ư 大đại 空không 三tam 昧muội 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 諸chư 相tướng 之chi 意ý 也dã 。 以dĩ 此thử 中trung 一nhất 字tự 為vi 其kỳ 種chủng 子tử 。 真chân 言ngôn 為vi 伽già 囉ra [口*藍] 伽già 囉ra [口*藍] 。 阿A 闍Xà 梨Lê 不bất 說thuyết 其kỳ 句cú 義nghĩa , 是thị 彼bỉ 土độ 呼hô 摩ma 睺hầu 囉ra 伽già 之chi 方phương 言ngôn 也dã , 而nhi 所sở 以dĩ 重trọng 言ngôn 之chi 者giả , 或hoặc 斷đoạn 二nhị 障chướng , 或hoặc 對đối 於ư 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 自tự 證chứng 加gia 持trì 等đẳng 種chủng 種chủng 之chi 二nhị 法Pháp 門môn 故cố 也dã 。 見kiến 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 十thập , 同đồng 義nghĩa 釋thích 七thất 。