摩呼荼迦 ( 摩ma 呼hô 荼đồ 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (飲食)餅子名。本行集經五十九曰:「有一人屏處食摩呼荼迦,隋言歡喜丸。」大日經疏七曰:「漫荼迦,是方薄餅也。」梵Mahoṭika Maṇḍaka。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 飲ẩm 食thực ) 餅bính 子tử 名danh 。 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 五ngũ 十thập 九cửu 曰viết 有hữu 一nhất 人nhân 。 屏bính 處xứ 食thực 摩ma 呼hô 荼đồ 迦ca , 隋tùy 言ngôn 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 七thất 曰viết : 「 漫mạn 荼đồ 迦ca , 是thị 方phương 薄bạc 餅bính 也dã 。 」 梵Phạm Maho ṭ ika   Ma ṇ ḍ aka 。