摩醯因陀羅 ( 摩ma 醯hê 因nhân 陀đà 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Mahendra,譯曰大帝。阿輸迦王之弟。有罪,王欲刑之,乃請王寬七日,使進王之珍羞,每一日使守者唱曰:已過一日,餘有六日。乃至至第七日,遂證聖果。後至錫蘭始傳正法。西域記八曰:「無憂王有同母弟,名摩醯因陀羅,唐言大帝。」同十一曰:「僧伽羅國,先時唯宗淫祠。佛去世後第一百年,無憂王弟摩醯因陀羅,捨離欲愛,志求聖果。得六神通,具八解脫。足步虛空,來遊此國。弘宣正法,流布遺教。」以上西域記摩醯因陀羅之記事,乃阿育王弟帝須之事迹,與王子摩呬陀之事迹混同為一者,誤也。蓋得罪於王而出家悟聖者為帝須。若夫至錫蘭之布教者,第三結集後各地有傳道師派遣之事,王子摩呬陀,將法來此島。史迹昭然。無挾疑之餘地也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Mahendra , 譯dịch 曰viết 大đại 帝đế 。 阿a 輸du 迦ca 王vương 之chi 弟đệ 。 有hữu 罪tội , 王vương 欲dục 刑hình 之chi , 乃nãi 請thỉnh 王vương 寬khoan 七thất 日nhật , 使sử 進tiến 王vương 之chi 珍trân 羞tu , 每mỗi 一nhất 日nhật 使sử 守thủ 者giả 唱xướng 曰viết : 已dĩ 過quá 一nhất 日nhật , 餘dư 有hữu 六lục 日nhật 。 乃nãi 至chí 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 遂toại 證chứng 聖thánh 果Quả 。 後hậu 至chí 錫tích 蘭lan 始thỉ 傳truyền 正Chánh 法Pháp 。 西tây 域vực 記ký 八bát 曰viết : 「 無vô 憂ưu 王vương 有hữu 同đồng 母mẫu 弟đệ , 名danh 摩ma 醯hê 因nhân 陀đà 羅la , 唐đường 言ngôn 大đại 帝đế 。 」 同đồng 十thập 一nhất 曰viết 。 僧Tăng 伽già 羅la 國quốc , 先tiên 時thời 唯duy 宗tông 淫dâm 祠từ 。 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 第đệ 一nhất 百bách 年niên 。 無vô 憂ưu 王vương 弟đệ 摩ma 醯hê 因nhân 陀đà 羅la , 捨xả 離ly 欲dục 愛ái , 志chí 求cầu 聖thánh 果Quả 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 足túc 步bộ 虛hư 空không 。 來lai 遊du 此thử 國quốc 。 弘hoằng 宣tuyên 正Chánh 法Pháp 。 流lưu 布bố 遺di 教giáo 。 」 以dĩ 上thượng 西tây 域vực 記ký 摩ma 醯hê 因nhân 陀đà 羅la 之chi 記ký 事sự , 乃nãi 阿a 育dục 王vương 弟đệ 帝đế 須tu 之chi 事sự 迹tích , 與dữ 王vương 子tử 摩ma 呬hê 陀đà 之chi 事sự 迹tích 混hỗn 同đồng 為vi 一nhất 者giả , 誤ngộ 也dã 。 蓋cái 得đắc 罪tội 於ư 王vương 。 而nhi 出xuất 家gia 悟ngộ 聖thánh 者giả 為vi 帝đế 須tu 。 若nhược 夫phu 至chí 錫tích 蘭lan 之chi 布bố 教giáo 者giả , 第đệ 三tam 結kết 集tập 後hậu 各các 地địa 有hữu 傳truyền 道đạo 師sư 派phái 遣khiển 之chi 事sự , 王vương 子tử 摩ma 呬hê 陀đà , 將tương 法pháp 來lai 此thử 島đảo 。 史sử 迹tích 昭chiêu 然nhiên 。 無vô 挾hiệp/tiệp 疑nghi 之chi 餘dư 地địa 也dã 。