摩訶薩埵 ( 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)舊譯曰大心,又曰大眾生。新譯曰大有情。有作佛大心之眾生,即菩薩之通稱也。智度論五曰:「摩訶名大,薩埵名眾生,或名勇心。此人心能為大事,不退不還大勇心故為摩訶薩埵。」同四十五曰:「摩訶秦言大,薩埵秦言心,或言眾生。是眾生於世間諸眾生中第一最上故名為大。」法華嘉祥疏二曰:「摩訶薩埵者,摩訶言大。十地論云:大有三種:願大、行大、度眾生大。薩埵言眾生,則大眾生也。」法華玄贊二曰:「薩埵有情義。」梵Mahāsattva。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 舊cựu 譯dịch 曰viết 大đại 心tâm , 又hựu 曰viết 大đại 眾chúng 生sanh 。 新tân 譯dịch 曰viết 大đại 有hữu 情tình 。 有hữu 作tác 佛Phật 大đại 心tâm 之chi 眾chúng 生sanh , 即tức 菩Bồ 薩Tát 之chi 通thông 稱xưng 也dã 。 智trí 度độ 論luận 五ngũ 曰viết : 「 摩ma 訶ha 名danh 大đại 薩tát 埵đóa 。 名danh 眾chúng 生sanh , 或hoặc 名danh 勇dũng 心tâm 。 此thử 人nhân 心tâm 能năng 為vi 大đại 事sự , 不bất 退thoái 不bất 還hoàn 大đại 勇dũng 心tâm 故cố 為vi 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 」 同đồng 四tứ 十thập 五ngũ 曰viết : 「 摩ma 訶ha 秦tần 言ngôn 大đại 薩tát 埵đóa 。 秦tần 言ngôn 心tâm 或hoặc 言ngôn 眾chúng 生sanh 。 是thị 眾chúng 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 諸chư 眾chúng 生sanh 中trung 。 第đệ 一nhất 最tối 上thượng 故cố 名danh 為vi 大đại 。 」 法pháp 華hoa 嘉gia 祥tường 疏sớ 二nhị 曰viết 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 者giả , 摩ma 訶ha 言ngôn 大đại 。 十Thập 地Địa 論luận 云vân : 大đại 有hữu 三tam 種chủng 。 願nguyện 大đại 、 行hành 大đại 、 度độ 眾chúng 生sanh 大đại 。 薩tát 埵đóa 言ngôn 眾chúng 生sanh , 則tắc 大đại 眾chúng 生sanh 也dã 。 」 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 二nhị 曰viết : 「 薩tát 埵đóa 有hữu 情tình 義nghĩa 。 」 梵Phạm Mahāsattva 。