摩訶震旦 ( 摩ma 訶ha 震chấn 旦đán )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)即中國也。唐書西域傳曰:「貞觀十五年,(中略)帝命雲騎尉梁懷璥持節慰撫,尸羅逸多驚問國人:自古亦有摩訶震旦使者至吾國乎?」同注曰:「一切經音義,摩訶此言大也。」法苑珠林曰:「梵稱此方為脂那,或云真丹,或作震旦,蓋承聲有楚夏耳。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 即tức 中trung 國quốc 也dã 。 唐đường 書thư 西tây 域vực 傳truyền 曰viết : 「 貞trinh 觀quán 十thập 五ngũ 年niên , ( 中trung 略lược ) 帝đế 命mạng 雲vân 騎kỵ 尉úy 梁lương 懷hoài 璥 持trì 節tiết 慰úy 撫phủ , 尸thi 羅la 逸dật 多đa 驚kinh 問vấn 國quốc 人nhân : 自tự 古cổ 亦diệc 有hữu 摩ma 訶ha 震chấn 旦đán 使sứ 者giả 至chí 吾ngô 國quốc 乎hồ ? 」 同đồng 注chú 曰viết : 「 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa , 摩ma 訶ha 此thử 言ngôn 大đại 也dã 。 」 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 曰viết : 「 梵Phạm 稱xưng 此thử 方phương 為vi 脂chi 那na , 或hoặc 云vân 真chân 丹đan , 或hoặc 作tác 震chấn 旦đán , 蓋cái 承thừa 聲thanh 有hữu 楚sở 夏hạ 耳nhĩ 。 」 。