摩夷 ( 摩ma 夷di )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Mātṛka,論藏四名之一。譯曰行母,本母。論藏詮顯行法,即為生行之母,故名行母。又論藏詮顯理。理為教本,故曰本。彼能生為教本之理,故名本母。大乘義章一曰:「言摩夷者,此名行母。辨詮行法,能生行故,名為行母。」玄應音義一曰:「摩夷正言摩怛理迦,此云本母。理為教本,故以名焉。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Māt ṛ ka , 論luận 藏tạng 四tứ 名danh 之chi 一nhất 。 譯dịch 曰viết 行hành 母mẫu , 本bổn 母mẫu 。 論luận 藏tạng 詮thuyên 顯hiển 行hành 法pháp , 即tức 為vi 生sanh 行hành 之chi 母mẫu , 故cố 名danh 行hành 母mẫu 。 又hựu 論luận 藏tạng 詮thuyên 顯hiển 理lý 。 理lý 為vi 教giáo 本bổn , 故cố 曰viết 本bổn 。 彼bỉ 能năng 生sanh 為vi 教giáo 本bổn 之chi 理lý , 故cố 名danh 本bổn 母mẫu 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 一nhất 曰viết : 「 言ngôn 摩ma 夷di 者giả , 此thử 名danh 行hành 母mẫu 。 辨biện 詮thuyên 行hành 法pháp , 能năng 生sanh 行hành 故cố 名danh 為vi 行hành 母mẫu 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 一nhất 曰viết : 「 摩ma 夷di 正chánh 言ngôn 摩ma 怛đát 理lý 迦ca , 此thử 云vân 本bổn 母mẫu 。 理lý 為vi 教giáo 本bổn , 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 」 。