摩鄧伽 ( 摩ma 鄧đặng 伽già )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Mātaṅga,又作摩燈伽,摩登伽。男曰摩鄧伽,女曰摩鄧祇Mātaṅgi,正翻曰有志。義譯曰憍逸,惡作業。賤種之通稱也。摩鄧女經,摩登女解行中六事經直作人者,譯人之誤也(長水等從之)。摩登伽經曰:「過去有王名帝勝伽,是旃陀羅摩登伽種。」舍頭諫經曰:「過去有王名曰摩登,摩登此言有志。」玄應音義二十二曰:「阿死羅摩登羅女之別名也,此女由卑賤故但以拂市為業,用供衣食也。」瑜伽倫記二十三曰:「阿死羅是人別名也,摩登祇者旃荼羅女名摩登祇,旃荼羅男名摩登伽,此二是通名也。此女但以拂帚為活。」二十唯識述記下曰:「末登伽此云憍逸。」可洪音義八上曰:「摩瞪或作摩瞪伽摩登祇,此云惡作業。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Māta ṅ ga , 又hựu 作tác 摩ma 燈đăng 伽già , 摩ma 登đăng 伽già 。 男nam 曰viết 摩ma 鄧đặng 伽già , 女nữ 曰viết 摩ma 鄧đặng 祇kỳ Māta ṅ gi , 正chánh 翻phiên 曰viết 有hữu 志chí 。 義nghĩa 譯dịch 曰viết 憍kiêu 逸dật 惡ác 作tác 業nghiệp 。 賤tiện 種chủng 之chi 通thông 稱xưng 也dã 。 摩Ma 鄧Đặng 女nữ 經kinh 摩Ma 登Đăng 女nữ 。 解giải 行hành 中trung 六lục 事sự 經kinh 直trực 作tác 人nhân 者giả , 譯dịch 人nhân 之chi 誤ngộ 也dã ( 長trường/trưởng 水thủy 等đẳng 從tùng 之chi ) 。 摩ma 登đăng 伽già 經kinh 曰viết 過quá 去khứ 有hữu 王vương 。 名danh 帝đế 勝thắng 伽già 是thị 旃chiên 陀đà 羅la 。 摩ma 登đăng 伽già 種chủng 。 」 舍xá 頭đầu 諫gián 經kinh 曰viết 過quá 去khứ 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 摩ma 登đăng , 摩ma 登đăng 此thử 言ngôn 有hữu 志chí 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 二nhị 曰viết : 「 阿a 死tử 羅la 摩ma 登đăng 羅la 女nữ 之chi 別biệt 名danh 也dã , 此thử 女nữ 由do 卑ty 賤tiện 故cố 但đãn 以dĩ 拂phất 市thị 為vi 業nghiệp , 用dụng 供cung 衣y 食thực 也dã 。 」 瑜du 伽già 倫luân 記ký 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 阿a 死tử 羅la 是thị 人nhân 別biệt 名danh 也dã , 摩ma 登đăng 祇kỳ 者giả 旃chiên 荼đồ 羅la 女nữ 名danh 摩Ma 登Đăng 祇kỳ , 旃chiên 荼đồ 羅la 男nam 名danh 摩Ma 登Đăng 伽già , 此thử 二nhị 是thị 通thông 名danh 也dã 。 此thử 女nữ 但đãn 以dĩ 拂phất 帚trửu 為vi 活hoạt 。 」 二nhị 十thập 唯duy 識thức 述thuật 記ký 下hạ 曰viết : 「 末mạt 登đăng 伽già 此thử 云vân 憍kiêu 逸dật 。 」 可khả 洪hồng 音âm 義nghĩa 八bát 上thượng 曰viết : 「 摩ma 瞪trừng 或hoặc 作tác 摩ma 瞪trừng 伽già 摩ma 登đăng 祇kỳ , 此thử 云vân 惡ác 作tác 業nghiệp 。 」 。