六事成就 ( 六lục 事sự 成thành 就tựu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)菩薩欲成就六度之行所修之六事也。一供養,欲成就檀波羅蜜者。二學戒,欲成就戒波羅蜜者。三修悲,欲成就忍波羅蜜者。四勤善,欲成就精進波羅蜜者。五離誼,欲成就禪定波羅蜜者。六樂法,欲成就智慧波羅蜜者。莊嚴經十二曰:「諸菩薩為成就六度故,于諸地中決定應作六事:一者必應供養,此為成就檀度。若不長時供養,則檀度不得圓滿。供養義如供養品說。二者必應學戒,此為成就戒度。若不長時學戒,則戒度不得圓滿。三者必應修悲,此為成就忍度。若不長時忍諸不饒益事,則忍度不得圓滿。四者必應勤善,此為成就進度。若心放逸不修諸善,則進度不得圓滿。五者必應離誼,此為成就禪度。若在聚落多諍擾心,則禪度不得圓滿。六者必應樂法,此為成就智度。若不徧歷諸佛,聽法無厭。如海納流,無時盈溢,則智度不得圓滿。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 菩Bồ 薩Tát 欲dục 成thành 就tựu 六Lục 度Độ 。 之chi 行hành 所sở 修tu 之chi 六lục 事sự 也dã 。 一nhất 供cúng 養dường 欲dục 成thành 就tựu 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 二nhị 學học 戒giới , 欲dục 成thành 就tựu 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 三tam 修tu 悲bi , 欲dục 成thành 就tựu 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 四tứ 勤cần 善thiện , 欲dục 成thành 就tựu 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 五ngũ 離ly 誼 , 欲dục 成thành 就tựu 禪Thiền 定Định 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 六lục 樂nhạo 法Pháp 欲dục 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ 。 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 十thập 二nhị 曰viết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 為vi 成thành 就tựu 六Lục 度Độ 。 故cố , 于vu 諸chư 地địa 中trung 決quyết 定định 應ưng/ứng 作tác 六lục 事sự : 一nhất 者giả 必tất 應ưng 供cúng 養dường 。 此thử 為vi 成thành 就tựu 檀đàn 度độ 。 若nhược 不bất 長trường 時thời 供cúng 養dường 則tắc 檀đàn 度độ 不bất 得đắc 圓viên 滿mãn 。 供cúng 養dường 義nghĩa 如như 供cúng 養dường 品phẩm 說thuyết 。 二nhị 者giả 必tất 應ưng 學học 戒giới , 此thử 為vi 成thành 就tựu 戒giới 度độ 。 若nhược 不bất 長trường 時thời 學học 戒giới , 則tắc 戒giới 度độ 不bất 得đắc 圓viên 滿mãn 。 三tam 者giả 必tất 應ưng/ứng 修tu 悲bi , 此thử 為vi 成thành 就tựu 忍nhẫn 度độ 。 若nhược 不bất 長trường 時thời 忍nhẫn 諸chư 不bất 饒nhiêu 益ích 。 事sự , 則tắc 忍nhẫn 度độ 不bất 得đắc 圓viên 滿mãn 。 四tứ 者giả 必tất 應ưng/ứng 勤cần 善thiện , 此thử 為vi 成thành 就tựu 進tiến 度độ 。 若nhược 心tâm 放phóng 逸dật 不bất 修tu 諸chư 善thiện , 則tắc 進tiến 度độ 不bất 得đắc 圓viên 滿mãn 。 五ngũ 者giả 必tất 應ưng/ứng 離ly 誼 , 此thử 為vi 成thành 就tựu 禪thiền 度độ 。 若nhược 在tại 聚tụ 落lạc 多đa 諍tranh 擾nhiễu 心tâm , 則tắc 禪thiền 度độ 不bất 得đắc 圓viên 滿mãn 。 六lục 者giả 必tất 應ưng/ứng 樂nhạo 法Pháp 此thử 為vi 成thành 就tựu 智trí 度độ 。 若nhược 不bất 徧biến 歷lịch 諸chư 佛Phật 。 聽thính 法Pháp 無vô 厭yếm 。 如như 海hải 納nạp 流lưu , 無vô 時thời 盈doanh 溢dật , 則tắc 智trí 度độ 不bất 得đắc 圓viên 滿mãn 。 」 。