了了見 ( 了liễu 了liễu 見kiến )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)頓悟入道要門論上曰:「體寂湛然,無有去來,不離世流,世流不能流,坦然自在,即是了了見也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 頓đốn 悟ngộ 入nhập 道đạo 要yếu 門môn 論luận 上thượng 曰viết : 「 體thể 寂tịch 湛trạm 然nhiên 無vô 有hữu 去khứ 來lai 。 不bất 離ly 世thế 流lưu , 世thế 流lưu 不bất 能năng 流lưu , 坦thản 然nhiên 自tự 在tại , 即tức 是thị 了liễu 了liễu 見kiến 也dã 。 」 。