[門@奢]黎 ( [門@奢] 黎lê )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)[門@奢]音社,平聲,讀若蛇音,今作闍非,王播題木蘭寺詩曰:「上堂已了各西東,慚愧[門@奢]黎飯後鐘。二十年來塵拂面,而今始得碧紗籠。」餘詳闍黎條中。(CBETA註:疑為餘詳闍梨條)

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) [門@奢] 音âm 社xã , 平bình 聲thanh , 讀đọc 若nhược 蛇xà 音âm , 今kim 作tác 闍xà 非phi , 王vương 播bá 題đề 木mộc 蘭lan 寺tự 詩thi 曰viết : 「 上thượng 堂đường 已dĩ 了liễu 各các 西tây 東đông , 慚tàm 愧quý [門@奢] 黎lê 飯phạn 後hậu 鐘chung 。 二nhị 十thập 年niên 來lai 塵trần 拂phất 面diện , 而nhi 今kim 始thỉ 得đắc 碧bích 紗 籠lung 。 」 餘dư 詳tường 闍xà 黎lê 條điều 中trung 。 ( CBETA 註chú : 疑nghi 為vi 餘dư 詳tường 闍xà 梨lê 條điều ) 。