楞伽阿跋多羅寶經 ( 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)Laṅkāvatāra-sūtra,四卷,劉宋求那跋陀羅譯。為本經三譯中之最古者。楞伽者,山名,阿跋多羅者,入之義,佛入此山說法,故名入,新譯云入楞伽經者是也。寶字乃譯人添加,因楞伽寶表經義之無上寶也。或言阿者,無也,跋多羅者,上也,阿跋多羅寶即無上寶也。華嚴疏鈔六十二曰:「經題云楞伽阿跋多羅寶經,阿之言無,跋多羅云上,寶即此方之言。」楞伽心玄義曰:「阿伐哆陀羅,此云下入。以梵語中下入上入悉有別名,唯從上下入,別有此名,如入菩薩等。解四卷者翻為無上,此甚訛也。勘諸梵本及十卷中,都無寶字,十卷中翻為入者當名也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) La ṅ kāvatāra - sūtra , 四tứ 卷quyển , 劉lưu 宋tống 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 。 為vi 本bổn 經kinh 三tam 譯dịch 中trung 之chi 最tối 古cổ 者giả 。 楞lăng 伽già 者giả , 山sơn 名danh , 阿a 跋bạt 多đa 羅la 者giả , 入nhập 之chi 義nghĩa , 佛Phật 入nhập 此thử 山sơn 說thuyết 法Pháp 故cố 名danh 入nhập , 新tân 譯dịch 云vân 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 者giả 是thị 也dã 。 寶bảo 字tự 乃nãi 譯dịch 人nhân 添 加gia , 因nhân 楞lăng 伽già 寶bảo 表biểu 經kinh 義nghĩa 之chi 無vô 上thượng 寶bảo 也dã 。 或hoặc 言ngôn 阿a 者giả , 無vô 也dã , 跋bạt 多đa 羅la 者giả , 上thượng 也dã , 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 即tức 無vô 上thượng 寶bảo 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ 鈔sao 六lục 十thập 二nhị 曰viết : 「 經kinh 題đề 云vân 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經kinh , 阿a 之chi 言ngôn 無vô , 跋bạt 多đa 羅la 云vân 上thượng , 寶bảo 即tức 此thử 方phương 之chi 言ngôn 。 」 楞lăng 伽già 心tâm 玄huyền 義nghĩa 曰viết : 「 阿a 伐phạt 哆đa 陀đà 羅la , 此thử 云vân 下hạ 入nhập 。 以dĩ 梵Phạn 語ngữ 中trung 下hạ 入nhập 上thượng 入nhập 悉tất 有hữu 別biệt 名danh , 唯duy 從tùng 上thượng 下hạ 入nhập , 別biệt 有hữu 此thử 名danh , 如như 入nhập 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 解giải 四tứ 卷quyển 者giả 翻phiên 為vi 無vô 上thượng , 此thử 甚thậm 訛ngoa 也dã 。 勘khám 諸chư 梵Phạm 本bổn 及cập 十thập 卷quyển 中trung , 都đô 無vô 寶bảo 字tự , 十thập 卷quyển 中trung 翻phiên 為vi 入nhập 者giả 當đương 名danh 也dã 。 」 。