敬禮 ( 敬kính 禮lễ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Vandana,恭敬禮拜也。即禮拜佛及法僧也。毘奈耶雜事一曰:「見老婆羅門,即云跪拜。若見苾芻,便云敬禮。」同十五曰:「凡是口云我今敬禮,但是口業申敬。若時曲躬口云畔[田*弟],此雖是禮,而未具足。然鄔波離,於我法律,有二種敬禮。云何為二?一者五輪著地,一者兩手捉腨。而皆口云我今敬禮,彼云無病,若不爾者,俱得越法罪。」法華懺法曰:「一心敬禮十方一切常住佛。」義林章四本曰:「言敬禮者:虔恭曰敬,軌儀稱禮。諦發殷誠,屈儀褒讚。申虔恭之道,標敬禮之名。又起殷淨心,策殊勝業,申誠歸仰,故名敬禮。即通三業,諸教云稽首者,藉身業之稽首,申三業之敬禮。」義林章四本曰:「古云南牟,即是敬禮,應言納慕或納莫。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 也dã 。 即tức 禮lễ 拜bái 佛Phật 及cập 法pháp 僧Tăng 也dã 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự 一nhất 曰viết : 「 見kiến 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 即tức 云vân 跪quỵ 拜bái 。 若nhược 見kiến 苾Bật 芻Sô 便tiện 云vân 敬kính 禮lễ 。 」 同đồng 十thập 五ngũ 曰viết 。 凡phàm 是thị 口khẩu 云vân 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 。 但đãn 是thị 口khẩu 業nghiệp 申thân 敬kính 。 若nhược 時thời 曲khúc 躬cung 口khẩu 云vân 畔bạn [田*弟] , 此thử 雖tuy 是thị 禮lễ , 而nhi 未vị 具cụ 足túc 。 然nhiên 鄔Ổ 波Ba 離Ly 。 於ư 我ngã 法pháp 律luật 。 有hữu 二nhị 種chủng 敬kính 禮lễ 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 一nhất 者giả 兩lưỡng 手thủ 捉tróc 腨 。 而nhi 皆giai 口khẩu 云vân 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 。 彼bỉ 云vân 無vô 病bệnh 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 俱câu 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。 」 法pháp 華hoa 懺sám 法pháp 曰viết 一nhất 心tâm 敬kính 禮lễ 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 常thường 住trụ 佛Phật 。 」 義nghĩa 林lâm 章chương 四tứ 本bổn 曰viết : 「 言ngôn 敬kính 禮lễ 者giả : 虔kiền 恭cung 曰viết 敬kính , 軌quỹ 儀nghi 稱xưng 禮lễ 。 諦đế 發phát 殷ân 誠thành , 屈khuất 儀nghi 褒bao 讚tán 。 申thân 虔kiền 恭cung 之chi 道đạo , 標tiêu 敬kính 禮lễ 之chi 名danh 。 又hựu 起khởi 殷ân 淨tịnh 心tâm , 策sách 殊thù 勝thắng 業nghiệp , 申thân 誠thành 歸quy 仰ngưỡng , 故cố 名danh 敬kính 禮lễ 。 即tức 通thông 三tam 業nghiệp , 諸chư 教giáo 云vân 稽khể 首thủ 者giả , 藉tạ 身thân 業nghiệp 之chi 稽khể 首thủ , 申thân 三tam 業nghiệp 之chi 敬kính 禮lễ 。 」 義nghĩa 林lâm 章chương 四tứ 本bổn 曰viết : 「 古cổ 云vân 南nam 牟mâu , 即tức 是thị 敬kính 禮lễ , 應ưng/ứng 言ngôn 納nạp 慕mộ 或hoặc 納nạp 莫mạc 。 」 。