乾屎橛 ( 乾kiền 屎thỉ 橛quyết )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)拭人糞之橛之乾者。取至穢之意。屎橛又作廁籌、淨籌、淨木、廁簡子等。用之者印度之風。會元十五曰:「僧問雲門:如何是佛?門云:乾屎橛。」禪林集句曰:「不念彌陀佛,南無乾屎橛。」指月錄曰:「臨濟曰:赤肉團上有一無位真人,未證據者看看。有僧出問。濟曰:是乾屎橛。又僧問惟一:如何是道中人?曰乾屎橛。」按此即莊周所謂道在屎溺。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 拭thức 人nhân 糞phẩn 之chi 橛quyết 之chi 乾kiền 者giả 。 取thủ 至chí 穢uế 之chi 意ý 。 屎thỉ 橛quyết 又hựu 作tác 廁trắc 籌trù 、 淨tịnh 籌trù 、 淨tịnh 木mộc 、 廁trắc 簡giản 子tử 等đẳng 。 用dụng 之chi 者giả 印ấn 度độ 之chi 風phong 。 會hội 元nguyên 十thập 五ngũ 曰viết 。 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn : 如như 何hà 是thị 佛Phật ? 門môn 云vân : 乾kiền 屎thỉ 橛quyết 。 」 禪thiền 林lâm 集tập 句cú 曰viết : 「 不bất 念niệm 彌di 陀đà 佛Phật 南Nam 無mô 乾kiền 屎thỉ 橛quyết 。 」 指chỉ 月nguyệt 錄lục 曰viết : 「 臨lâm 濟tế 曰viết : 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 看khán 。 有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn 。 濟tế 曰viết : 是thị 乾kiền 屎thỉ 橛quyết 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 惟duy 一nhất : 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 人nhân ? 曰viết 乾kiền 屎thỉ 橛quyết 。 」 按án 此thử 即tức 莊trang 周chu 所sở 謂vị 道đạo 在tại 屎thỉ 溺nịch 。