見道 ( 見kiến 道đạo )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三道之一。初生無漏智照見真諦理之位也。道者道路之義,學人進取之道路也。積三賢四善根之加行而生於世第一法無間之無漏真智也。又大乘之菩薩於初僧祇之終,終四善根之加行,而頓斷分別起之煩惱所智二障,謂之見道。於其時之無漏智,小乘俱舍宗有八忍,八智之十六心:一苦法智忍,斷欲界苦諦下見惑之智也。二苦法智,斷苦惑已,而正證理之智也。三集法智忍,斷欲界集諦下見惑之智也。四集法智,斷集惑已,而正證理之智也。五滅法智忍,斷欲界滅諦下見惑之智也。六滅法智,斷滅惑已,而正證理之智也。七道法智忍,斷欲界道諦下見惑之智也。八道法智,斷道惑已,而正證理之智也。九苦類智忍,斷上二界苦諦下見惑之智也。十苦類智,斷苦惑已,而正證理之智也。十一集類智忍,斷上二界集諦下見惑之智也。十二集類智,斷集惑已,而正證理之智也。十三滅類智忍,斷上二界滅諦下見惑之智也。十四滅類智,斷滅惑已,而正證理之智也。十五道類智忍,斷上二界道諦下見惑之智也。十六道類智,斷道惑已,而正證理之智也(忍者忍許之義,為信忍真理不起惑之位,故以之為斷道。智者決定之義,為離惑已,正決定理之位,故以之為證道。欲界謂為法者,以此為現前所見之法故也。上二界謂為欲者,以其為欲界比類之法故也)。此十六心中,前十五心為見道,最後道類智之一心攝於修道也。又小乘之成實宗,不別觀四諦之行相,唯以空觀無量剎那相續斷三界之見惑,是名無相行,為見道也。若依大乘法相宗,則斷證之真見道,立為一心,此十六心為真見道已後之相見道。俱舍論二十三曰:「見道者,苦法智忍為初,道類智忍為後。其中總有十五剎那,皆見道所攝,未見見諦故。至第十六道類智時,無一諦理未見。今見如習曾見,故修道攝。」大乘義章十七本曰:「入聖之初,於四真諦推求明白名為見道。(中略)若依成實,入無相位名為見道。故彼論言,信法人,入見諦道,名無相行。世第一後須陀果前,空觀無間名無相行。若依毘曇,苦忍已去十五心頃,名為見道。(中略)十六中前十五心,是須陀向,判為見道。末後一心是須陀果,見道不收。」又曰:「依成實宗見道之中有無量心,故彼文言,以無量心斷諸煩惱中非八非九。言非八者,說見道中有無量心,相續斷惑,破阿毘曇定說八忍。言非九者,說修道中有無量心,破阿毗曇於一一地定九無礙(即九解脫)。彼宗觀有,有局別見易明故。何故成實說無量心?彼宗教空,空無分限,見難分故。」(己上小乘)。唯識論九曰:「加行無間,此智生時體會真如名通達位,初見理故亦名見道。」唯識述記十本曰:「見道者,唯在初地初入地心。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 道đạo 之chi 一nhất 。 初sơ 生sanh 無vô 漏lậu 智trí 照chiếu 見kiến 真Chân 諦Đế 理lý 之chi 位vị 也dã 。 道đạo 者giả 道đạo 路lộ 之chi 義nghĩa , 學học 人nhân 進tiến 取thủ 之chi 道đạo 路lộ 也dã 。 積tích 三tam 賢hiền 四tứ 善thiện 根căn 之chi 加gia 行hành 而nhi 生sanh 於ư 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 無vô 間gian 之chi 無vô 漏lậu 真chân 智trí 也dã 。 又hựu 大Đại 乘Thừa 之chi 菩Bồ 薩Tát 於ư 初sơ 僧Tăng 祇kỳ 之chi 終chung , 終chung 四tứ 善thiện 根căn 之chi 加gia 行hành , 而nhi 頓đốn 斷đoạn 分phân 別biệt 起khởi 之chi 煩phiền 惱não 所sở 智trí 二nhị 障chướng , 謂vị 之chi 見kiến 道đạo 。 於ư 其kỳ 時thời 之chi 無vô 漏lậu 智trí 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 舍xá 宗tông 有hữu 八bát 忍nhẫn , 八bát 智trí 之chi 十thập 六lục 心tâm : 一nhất 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn , 斷đoạn 欲dục 界giới 苦khổ 諦đế 下hạ 見kiến 惑hoặc 之chi 智trí 也dã 。 二nhị 苦khổ 法pháp 智trí , 斷đoạn 苦khổ 惑hoặc 已dĩ , 而nhi 正chánh 證chứng 理lý 之chi 智trí 也dã 。 三tam 集tập 法pháp 智trí 忍nhẫn , 斷đoạn 欲dục 界giới 集Tập 諦Đế 下hạ 見kiến 惑hoặc 之chi 智trí 也dã 。 四tứ 集tập 法pháp 智trí , 斷đoạn 集tập 惑hoặc 已dĩ , 而nhi 正chánh 證chứng 理lý 之chi 智trí 也dã 。 五ngũ 滅diệt 法pháp 智trí 忍nhẫn , 斷đoạn 欲dục 界giới 滅diệt 諦đế 下hạ 見kiến 惑hoặc 之chi 智trí 也dã 。 六lục 滅diệt 法pháp 智trí , 斷đoạn 滅diệt 惑hoặc 已dĩ , 而nhi 正chánh 證chứng 理lý 之chi 智trí 也dã 。 七thất 道Đạo 法Pháp 智trí 忍nhẫn , 斷đoạn 欲dục 界giới 道Đạo 諦Đế 下hạ 見kiến 惑hoặc 之chi 智trí 也dã 。 八bát 道Đạo 法Pháp 智trí , 斷đoạn 道đạo 惑hoặc 已dĩ , 而nhi 正chánh 證chứng 理lý 之chi 智trí 也dã 。 九cửu 苦khổ 類loại 智trí 忍nhẫn , 斷đoạn 上thượng 二nhị 界giới 苦Khổ 諦Đế 下hạ 見kiến 惑hoặc 之chi 智trí 也dã 。 十thập 苦khổ 類loại 智trí , 斷đoạn 苦khổ 惑hoặc 已dĩ , 而nhi 正chánh 證chứng 理lý 之chi 智trí 也dã 。 十thập 一nhất 集tập 類loại 智trí 忍nhẫn , 斷đoạn 上thượng 二nhị 界giới 集Tập 諦Đế 下hạ 見kiến 惑hoặc 之chi 智trí 也dã 。 十thập 二nhị 集tập 類loại 智trí , 斷đoạn 集tập 惑hoặc 已dĩ , 而nhi 正chánh 證chứng 理lý 之chi 智trí 也dã 。 十thập 三tam 滅diệt 類loại 智trí 忍nhẫn , 斷đoạn 上thượng 二nhị 界giới 滅diệt 諦đế 下hạ 見kiến 惑hoặc 之chi 智trí 也dã 。 十thập 四tứ 滅diệt 類loại 智trí , 斷đoạn 滅diệt 惑hoặc 已dĩ , 而nhi 正chánh 證chứng 理lý 之chi 智trí 也dã 。 十thập 五ngũ 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn , 斷đoạn 上thượng 二nhị 界giới 道Đạo 諦Đế 下hạ 見kiến 惑hoặc 之chi 智trí 也dã 。 十thập 六lục 道đạo 類loại 智trí , 斷đoạn 道đạo 惑hoặc 已dĩ , 而nhi 正chánh 證chứng 理lý 之chi 智trí 也dã ( 忍nhẫn 者giả 忍nhẫn 許hứa 之chi 義nghĩa , 為vi 信tín 忍nhẫn 真chân 理lý 不bất 起khởi 惑hoặc 之chi 位vị , 故cố 以dĩ 之chi 為vi 斷đoạn 道đạo 。 智trí 者giả 決quyết 定định 之chi 義nghĩa , 為vi 離ly 惑hoặc 已dĩ , 正chánh 決quyết 定định 理lý 之chi 位vị , 故cố 以dĩ 之chi 為vi 證chứng 道đạo 。 欲dục 界giới 謂vị 為vi 法pháp 者giả , 以dĩ 此thử 為vi 現hiện 前tiền 所sở 見kiến 之chi 法pháp 故cố 也dã 。 上thượng 二nhị 界giới 謂vị 為vi 欲dục 者giả , 以dĩ 其kỳ 為vi 欲dục 界giới 比tỉ 類loại 之chi 法pháp 故cố 也dã ) 。 此thử 十thập 六lục 心tâm 中trung , 前tiền 十thập 五ngũ 心tâm 為vi 見kiến 道đạo , 最tối 後hậu 道đạo 類loại 智trí 之chi 一nhất 心tâm 攝nhiếp 於ư 修tu 道Đạo 也dã 。 又hựu 小Tiểu 乘Thừa 之chi 成thành 實thật 宗tông , 不bất 別biệt 觀quán 四Tứ 諦Đế 之chi 行hành 相tướng , 唯duy 以dĩ 空không 觀quán 無vô 量lượng 剎sát 那na 相tương 續tục 斷đoạn 三tam 界giới 之chi 見kiến 惑hoặc , 是thị 名danh 無vô 相tướng 行hành 。 為vi 見kiến 道đạo 也dã 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 法Pháp 相tướng 宗tông , 則tắc 斷đoạn 證chứng 之chi 真chân 見kiến 道đạo , 立lập 為vi 一nhất 心tâm , 此thử 十thập 六lục 心tâm 為vi 真chân 見kiến 道đạo 已dĩ 後hậu 之chi 相tướng 見kiến 道đạo 。 俱câu 舍xá 論luận 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 見kiến 道đạo 者giả , 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 為vi 初sơ , 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn 為vi 後hậu 。 其kỳ 中trung 總tổng 有hữu 十thập 五ngũ 剎sát 那na , 皆giai 見kiến 道đạo 所sở 攝nhiếp , 未vị 見kiến 見kiến 諦đế 故cố 。 至chí 第đệ 十thập 六lục 道đạo 類loại 智trí 時thời , 無vô 一nhất 諦đế 理lý 未vị 見kiến 。 今kim 見kiến 如như 習tập 曾tằng 見kiến , 故cố 修tu 道Đạo 攝nhiếp 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 七thất 本bổn 曰viết : 「 入nhập 聖thánh 之chi 初sơ , 於ư 四tứ 真Chân 諦Đế 推thôi 求cầu 明minh 白bạch 。 名danh 為vi 見kiến 道Đạo 。 ( 中trung 略lược ) 若nhược 依y 成thành 實thật , 入nhập 無vô 相tướng 位vị 。 名danh 為vi 見kiến 道Đạo 。 故cố 彼bỉ 論luận 言ngôn , 信tín 法pháp 人nhân , 入nhập 見kiến 諦đế 道đạo , 名danh 無vô 相tướng 行hành 。 世thế 第đệ 一nhất 後hậu 須tu 陀đà 果quả 前tiền , 空không 觀quán 無vô 間gian 名danh 無vô 相tướng 行hành 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm , 苦khổ 忍nhẫn 已dĩ 去khứ 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 。 名danh 為vi 見kiến 道Đạo 。 ( 中trung 略lược ) 十thập 六lục 中trung 前tiền 十thập 五ngũ 心tâm , 是thị 須tu 陀đà 向hướng , 判phán 為vi 見kiến 道đạo 。 末mạt 後hậu 一nhất 心tâm 是thị 須tu 陀đà 果quả , 見kiến 道đạo 不bất 收thu 。 」 又hựu 曰viết : 「 依y 成thành 實thật 宗tông 見kiến 道đạo 之chi 中trung 有hữu 無vô 量lượng 心tâm , 故cố 彼bỉ 文văn 言ngôn , 以dĩ 無vô 量lượng 心tâm 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 中trung 非phi 八bát 非phi 九cửu 。 言ngôn 非phi 八bát 者giả , 說thuyết 見kiến 道đạo 中trung 有hữu 無vô 量lượng 心tâm 相tương 續tục 斷đoạn 惑hoặc , 破phá 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 定định 說thuyết 八bát 忍nhẫn 。 言ngôn 非phi 九cửu 者giả , 說thuyết 修tu 道Đạo 中trung 有hữu 無vô 量lượng 心tâm , 破phá 阿a 毗tỳ 曇đàm 於ư 一nhất 一nhất 地địa 定định 九cửu 無vô 礙ngại ( 即tức 九cửu 解giải 脫thoát ) 。 彼bỉ 宗tông 觀quán 有hữu , 有hữu 局cục 別biệt 見kiến 易dị 明minh 故cố 。 何hà 故cố 成thành 實thật 說thuyết 無vô 量lượng 心tâm ? 彼bỉ 宗tông 教giáo 空không , 空không 無vô 分phần 限hạn , 見kiến 難nạn/nan 分phần 故cố 。 」 ( 己kỷ 上thượng 小Tiểu 乘Thừa ) 。 唯duy 識thức 論luận 九cửu 曰viết : 「 加gia 行hành 無vô 間gian , 此thử 智trí 生sanh 時thời 體thể 會hội 真Chân 如Như 名danh 通thông 達đạt 位vị , 初sơ 見kiến 理lý 故cố 亦diệc 名danh 見kiến 道đạo 。 」 唯duy 識thức 述thuật 記ký 十thập 本bổn 曰viết : 「 見kiến 道đạo 者giả , 唯duy 在tại 初Sơ 地Địa 初sơ 入nhập 地địa 心tâm 。 」 。