空見 ( 空không 見kiến )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)撥無因果之理之邪見。諸見中空見之過最重。又著於空法之見。無上依經上曰:「若有人執我見,如須彌山大,我不驚怖,亦不毀呰。增上慢人,執著空見,如一毛髮作十六分,我不許可。」楞伽經三曰:「我說寧取人見如須彌山,不起無所有增上慢空見。」止觀十上曰:「天竺諸見,空見最重。」止觀十下曰:「諸見之中,空能壞一切,一切不能壞空。」止觀四上曰:「當知邪僻空心,甚可怖畏。若墮此見,永淪長沒。尚不能得人天涅槃,何況大般涅槃耶?」止觀十下曰:「空心無畏,不存規矩,恣情縱欲。破正見威儀淨命,死皆當墮三惡道中。」參照空心條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 之chi 理lý 之chi 邪tà 見kiến 。 諸chư 見kiến 中trung 空không 見kiến 之chi 過quá 最tối 重trọng 。 又hựu 著trước 於ư 空không 法pháp 之chi 見kiến 。 無vô 上thượng 依y 經kinh 上thượng 曰viết 若nhược 有hữu 人nhân 。 執chấp 我ngã 見kiến 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 大đại , 我ngã 不bất 驚kinh 怖bố , 亦diệc 不bất 毀hủy 呰tử 。 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 執chấp 著trước 空không 見kiến , 如như 一nhất 毛mao 髮phát 作tác 十thập 六lục 分phần 我ngã 不bất 許hứa 可khả 。 」 楞lăng 伽già 經kinh 三tam 曰viết : 「 我ngã 說thuyết 寧ninh 取thủ 人nhân 見kiến 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 不bất 起khởi 無vô 所sở 有hữu 增tăng 上thượng 慢mạn 空không 見kiến 。 止Chỉ 觀Quán 十thập 上thượng 曰viết 天Thiên 竺Trúc 。 諸chư 見kiến , 空không 見kiến 最tối 重trọng 。 止Chỉ 觀Quán 十thập 下hạ 曰viết : 「 諸chư 見kiến 之chi 中trung , 空không 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 不bất 能năng 壞hoại 空không 。 止Chỉ 觀Quán 四tứ 上thượng 曰viết : 「 當đương 知tri 邪tà 僻tích 空không 心tâm 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 若nhược 墮đọa 此thử 見kiến , 永vĩnh 淪luân 長trường 沒một 。 尚thượng 不bất 能năng 得đắc 。 人nhân 天thiên 涅Niết 槃Bàn 何hà 況huống 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 耶da 止Chỉ 觀Quán 。 十thập 下hạ 曰viết : 「 空không 心tâm 無vô 畏úy , 不bất 存tồn 規quy 矩củ , 恣tứ 情tình 縱túng/tung 欲dục 。 破phá 正chánh 見kiến 威uy 儀nghi 淨tịnh 命mạng , 死tử 皆giai 。 當đương 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 」 參tham 照chiếu 空không 心tâm 條điều 。