空解 ( 空không 解giải )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)著於空理之知解。即空見也。止觀五下曰:「生一分空解,此是空見法塵,與心相應。」同十上曰:「或作幻本無實,無實故空,空解明利。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 著trước 於ư 空không 理lý 之chi 知tri 解giải 。 即tức 空không 見kiến 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 五ngũ 下hạ 曰viết : 「 生sanh 一nhất 分phần 空không 解giải , 此thử 是thị 空không 見kiến 法pháp 塵trần 。 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 。 」 同đồng 十thập 上thượng 曰viết : 「 或hoặc 作tác 幻huyễn 本bổn 無vô 實thật , 無vô 實thật 故cố 空không , 空không 解giải 明minh 利lợi 。 」 。