開悟 ( 開khai 悟ngộ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)開智悟理也。法華經序品曰:「照明佛法,開悟眾生。」八十華嚴經四曰:「開悟一切愚闇眾生。」出曜經二曰:「欲化彼人令得開悟。」付法藏傳五曰:「爾時馬鳴,著白[(畾/(冗-几+互))*毛]衣,入眾伎中,自擊鐘鼓,調和琴瑟,音節哀雅,曲調成就,演宣諸法苦空無我。時此城中五百王子,同時開悟,厭惡五欲,出家為道。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 開khai 智trí 悟ngộ 理lý 也dã 。 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết 照chiếu 明minh 佛Phật 法Pháp 。 開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 」 八bát 十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 四tứ 曰viết : 「 開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 愚ngu 闇ám 眾chúng 生sanh 。 」 出xuất 曜diệu 經kinh 二nhị 曰viết 欲dục 化hóa 彼bỉ 人nhân 。 令linh 得đắc 開khai 悟ngộ 。 」 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 五ngũ 曰viết : 「 爾nhĩ 時thời 馬mã 鳴minh , 著trước 白bạch [(畾/(冗-几+互))*毛] 衣y , 入nhập 眾chúng 伎kỹ 中trung , 自tự 擊kích 鐘chung 鼓cổ , 調điều 和hòa 琴cầm 瑟sắt , 音âm 節tiết 哀ai 雅nhã , 曲khúc 調điều 成thành 就tựu , 演diễn 宣tuyên 諸chư 法pháp 。 苦khổ 、 空không 、 無vô 我ngã 。 時thời 此thử 城thành 中trung 五ngũ 百bách 王vương 子tử 。 同đồng 時thời 開khai 悟ngộ , 厭yếm 惡ác 五ngũ 欲dục 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 」 。