結冑 ( 結kết 冑trụ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (修法)密教為速疾成就悉地,辟除諸魔,結金剛甲冑之印。金剛頂蓮華部心念誦儀軌曰:「次於諸有情,當興大悲心,無盡生死中,恒被大誓甲,為淨佛國土,降伏諸天魔,成最正覺故,被如來甲冑,二羽金剛拳,當心舒進力,二度相縈遶,心背次兩膝,齋腰至兩肩,喉項額又頂,各各三旋遶,徐徐前下垂,先從檀慧散,即能護一切,天魔不能壞。」金剛界念誦私記細說結冑之條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 修tu 法pháp ) 密mật 教giáo 為vi 速tốc 疾tật 成thành 就tựu 。 悉tất 地địa , 辟tịch 除trừ 諸chư 魔ma , 結kết 金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 之chi 印ấn 。 金kim 剛cang 頂đảnh 蓮liên 華hoa 部bộ 心tâm 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 曰viết : 「 次thứ 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 當đương 興hưng 大đại 悲bi 心tâm 。 無vô 盡tận 生sanh 死tử 中trung , 恒 被bị 大đại 誓thệ 甲giáp , 為vi 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 降hàng 伏phục 諸chư 天thiên 魔ma 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 故cố , 被bị 如Như 來Lai 甲giáp 冑trụ , 二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 拳quyền , 當đương 心tâm 舒thư 進tiến 力lực , 二nhị 度độ 相tướng 縈oanh 遶nhiễu , 心tâm 背bối/bội 次thứ 兩lưỡng 膝tất , 齋trai 腰yêu 至chí 兩lưỡng 肩kiên 喉hầu 項hạng 額ngạch 又hựu 頂đảnh , 各các 各các 三tam 旋toàn 遶nhiễu , 徐từ 徐từ 前tiền 下hạ 垂thùy , 先tiên 從tùng 檀đàn 慧tuệ 散tán , 即tức 能năng 護hộ 一nhất 切thiết 。 天thiên 魔ma 不bất 能năng 壞hoại 。 」 金kim 剛cang 界giới 念niệm 誦tụng 私tư 記ký 細tế 說thuyết 結kết 冑trụ 之chi 條điều 。