結河 ( 結kết 河hà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)結者繫縛之義,煩惱之異名。結惑溺人,故譬以河。大集經三十二曰:「眾生闇行沒結河。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 結kết 者giả 繫hệ 縛phược 之chi 義nghĩa , 煩phiền 惱não 之chi 異dị 名danh 。 結kết 惑hoặc 溺nịch 人nhân , 故cố 譬thí 以dĩ 河hà 。 大đại 集tập 經kinh 三tam 十thập 二nhị 曰viết : 「 眾chúng 生sanh 闇ám 行hành 沒một 結kết 河hà 。 」 。