結界五相 ( 結kết 界giới 五ngũ 相tướng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)大界之形相有五種:一方相,二圓相,三鼓形相,四半月相,五三角相。各以天然之山水或木石等為其界標。見善見論十七、三藏法數二十四。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 大đại 界giới 之chi 形hình 相tướng 有hữu 五ngũ 種chủng 一nhất 方phương 相tướng , 二nhị 圓viên 相tướng , 三tam 鼓cổ 形hình 相tướng 四tứ 半bán 月nguyệt 相tướng , 五ngũ 三tam 角giác 相tướng 。 各các 以dĩ 天thiên 然nhiên 之chi 山sơn 水thủy 或hoặc 木mộc 石thạch 等đẳng 為vi 其kỳ 界giới 標tiêu 。 見kiến 善thiện 見kiến 論luận 十thập 七thất 三Tam 藏Tạng 法pháp 數số 二nhị 十thập 四tứ 。