結解 ( 結kết 解giải )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)如言縛脫。為煩惱所縛而不自在,故云結,悟理而脫結縛,謂之解。楞嚴經五曰:「結縛同所因,聖凡無二路。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 如như 言ngôn 縛phược 脫thoát 。 為vi 煩phiền 惱não 所sở 縛phược 而nhi 不bất 自tự 在tại 。 故cố 云vân 結kết , 悟ngộ 理lý 而nhi 脫thoát 結kết 縛phược , 謂vị 之chi 解giải 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 五ngũ 曰viết : 「 結kết 縛phược 同đồng 所sở 因nhân 。 聖thánh 凡phàm 無vô 二nhị 路lộ 。 」 。