有法 ( 有hữu 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)對無法之語。如龜毛兔角體性都無者,謂之無法,如他之事物體用非無者,謂之有法。涅槃經十曰:「本有今無,本無今有。三世有法,無有是處。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 對đối 無vô 法pháp 之chi 語ngữ 。 如như 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 體thể 性tánh 都đô 無vô 者giả , 謂vị 之chi 無vô 法pháp , 如như 他tha 之chi 事sự 物vật 體thể 用dụng 非phi 無vô 者giả , 謂vị 之chi 有hữu 法pháp 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 曰viết : 「 本bổn 有hữu 今kim 無vô 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 三tam 世thế 有hữu 法pháp 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 」 。