有漏善法 ( 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)有漏之業因有善惡,五戒十善,是善地,五逆十惡,是惡法。有漏之善法,招有漏之樂果,即人天之果報。有漏之惡法,招有漏之苦果,即鬼畜之果報。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 有hữu 漏lậu 之chi 業nghiệp 因nhân 有hữu 善thiện 惡ác 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 是thị 善thiện 地địa 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 是thị 惡ác 法pháp 。 有hữu 漏lậu 之chi 善thiện 法Pháp 招chiêu 有hữu 漏lậu 之chi 樂lạc 果quả , 即tức 人nhân 天thiên 之chi 果quả 報báo 。 有hữu 漏lậu 之chi 惡ác 法pháp , 招chiêu 有hữu 漏lậu 之chi 苦khổ 果quả , 即tức 鬼quỷ 畜súc 之chi 果quả 報báo 。