合掌 ( 合hợp 掌chưởng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)全左右掌之十指,以表吾心專一之敬禮法。支那以拱手為敬,印度以合掌為敬。觀音義疏上曰:「合掌者,此方以拱手為恭,外國合掌為敬。手本二邊,今合為一,表不敢散誕,專至一心。一心相當故,以此表敬也。」法苑珠林二十曰:「律云:當令一心合十指爪掌,供養釋師子。或云:叉手白佛言者,皆是歛容呈恭,制心不令馳散。然心使難防,故制掌合一心也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 全toàn 左tả 右hữu 掌chưởng 之chi 十thập 指chỉ , 以dĩ 表biểu 吾ngô 心tâm 專chuyên 一nhất 之chi 敬kính 禮lễ 法pháp 。 支chi 那na 以dĩ 拱củng 手thủ 為vi 敬kính , 印ấn 度độ 以dĩ 合hợp 掌chưởng 為vi 敬kính 。 觀quán 音âm 義nghĩa 疏sớ 上thượng 曰viết : 「 合hợp 掌chưởng 者giả , 此thử 方phương 以dĩ 拱củng 手thủ 為vi 恭cung , 外ngoại 國quốc 合hợp 掌chưởng 為vi 敬kính 。 手thủ 本bổn 二nhị 邊biên , 今kim 合hợp 為vi 一nhất , 表biểu 不bất 敢cảm 散tán 誕đản , 專chuyên 至chí 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 相tương 當đương 故cố , 以dĩ 此thử 表biểu 敬kính 也dã 。 」 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 二nhị 十thập 曰viết 。 律luật 云vân : 當đương 令linh 一nhất 心tâm 合hợp 十thập 指chỉ 爪trảo 掌chưởng 。 供cúng 養dường 釋Thích 師Sư 子Tử 。 或hoặc 云vân 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 者giả , 皆giai 是thị 歛liễm 容dung 呈trình 恭cung , 制chế 心tâm 。 不bất 令linh 馳trì 散tán 。 然nhiên 心tâm 使sử 難nạn/nan 防phòng , 故cố 制chế 掌chưởng 合hợp 一nhất 心tâm 也dã 。 」 。